Mẫu giấy khai đăng ký xe 2021

Tải về Sửa biểu mẫu online

1. Giấy khai đăng ký xe là gì?

Giấy khai đăng ký xe là một trong những giấy tờ quan trọng mà tất cả mọi chủ xe khi thực hiện các thủ tục liên quan đến giấy tờ hồ sơ của xe đều phải tiến hành điền đầy đủ thông tin vào đó. Giấy khai đăng ký xe không phải là một quy chế mới của pháp luật, tuy nhiên, bởi vì không phải lúc nào cũng được tiếp xúc cho nên nhiều người vẫn bối rối và không biết phải điền như thế nào vào loại giấy tờ này.

Mẫu gồm các thông tin: Phần chủ xe tự khai, phần kiểm tra xác nhận của cơ quan đăng ký xe....

Việc đăng ký xe với cơ quan nhà nước là quy định giúp chủ xe thuận tiện trong các giao dịch pháp lý về tài sản liên quan tới chiếc xe mà mình sở hữu ví dụ mua bán, cầm cố, thể chấp. Mời các bạn tham khảo mẫu giấy khai đăng ký xe mới nhất dưới đây.

2. Những trường hợp phải điền Giấy khai đăng ký xe

Các trường hợp cần phải điền giấy khai đăng ký xe bao gồm:

  • Đăng ký xe mới
  • Đăng ký sang tên xe
  • Đổi lại giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe
  • Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe bị mất
  • Đăng ký xe tạm thời.

Mẫu giấy khai đăng ký xe được dùng trong thủ tục đăng ký xe dành cho các đối tượng sau:

  • Mô tô, xe gắn máy, xe máy điện, xe có kết cấu tương tự mô tô, xe gắn máy, xe máy điện của cơ quan, tổ chức, cá nhân người nước ngoài, của dự án, tổ chức kinh tế liên doanh với nước ngoài tại địa phương và tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc cư trú tại quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh nơi Phòng Cảnh sát giao thông đặt trụ sở.
  • Xe ô tô, máy kéo, rơ moóc, sơ mi rơ moóc; mô tô có dung tích xi lanh từ 175cm3 trở lên hoặc xe có quyết định tịch thu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và các loại xe có kết cấu tương tự xe nêu trên của cơ quan, tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài, kể cả xe quân đội làm kinh tế có trụ sở hoặc cư trú tại địa phương.

3. Mẫu giấy khai đăng ký xe theo Thông tư 58/2020/TT-BCA

Mẫu giấy khai đăng ký xe

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_________________________

Mẫu số 01

Ban hành kèm theo Thông tư số 58/2020/TT-BCA ngày 16/06/2020 của Bộ Công an

GIẤY KHAI ĐĂNG KÝ XE (Vehicle registation declaration)

A. PHẦN CHỦ XE TKÊ KHAI (self declaration vehicle owner’s)

Tên chủ xe: ..........................Năm sinh: ....................

Địa chỉ:..........................................

Số CCCD/CMND/Hộ chiếu của chủ xe

Cấp ngày / / ;tại:................................................................

Số CCCD/CMND/Hộ chiếu của người làm thủ tục

cấp ngày...... /.../..... tại...........................................

Điện thoại của chủ xe

Email:

Điện thoại của người làm thủ tục

Email:

Số hóa đơn điện tử

mã số thuế …………………………………

Mã hồ sơ khai lệ phí trước bạ

Cơ quan cấp:

Số tờ khai hải quan điện tử

Cơ quan cấp:

Số sêri Phiếu KTCLXX

Cơ quan cấp:

Số giấy phép kinh doanh vận tải ………………………. cấp ngày.../..../.... tại ……….

Số máy 1 (Engine N0):

Số máy 2 (Engine N0):

Số khung (Chassis N0):

Nơi dán bản chà số máy (Đăng ký tạm thời, đổi, cấp lại đăng ký, biển số không phải dán)

Loại xe: …………………; Màu sơn: ................; Nhãn hiệu:...............; Số loại:..........................

Đăng ký mớiĐăng ký sang tênĐăng ký tạm thời

Đổi lại, cấp lại đăng ký xeLý do

Đổi lại, cấp lại biển số xeLý do

Tôi xin cam đoan về nội dung khai trên là đúng và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các chứng từ trong hồ sơ xe (I swear on the content declaration is correct and complexly responsible before law for the vehicle documents in the file).

….., ngày (date)…. tháng.... năm….
CHỦ XE (Owner's full name)

(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu là xe cơ quan)

(Sinature, write full name....)

B. PHN KIM TRA XÁC ĐỊNH CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ XE

BIỂN SỐ CŨ:............................ BIỂN SỐ MỚI: …………………………..

Nơi dán bản chả số khung (Đăng ký tạm thời, đổi, cấp lại đăng ký, biển số không phải dán)

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA XE

Kích thước bao: Dài / m; Rộng m; Cao m

Khối lượng bản thân: kg; Kích cỡ lốp:

Màu sơn: ; Năm sản xuất:............; Dung tích xi lanh: ................... cm3

Khối lượng hàng chuyên chở: ;Khối lượng kéo theo: kg

Kích thước thùng: mm; Chiều dài cơ sở: mm

Số chỗ ngồi: ; Đứng: ; Nằm:

THỐNG KÊ CHỨNG TỪ ĐĂNG KÝ XE

TT

LOẠI CHỨNG TỪ

CƠ QUAN CẤP

SỐ CHỨNG TỪ

NGÀY CẤP

1

2

3

4

…., ngày…. tháng…năm....

CÁN BỘ ĐĂNG KÝ XE

(Ký, ghi rõ họ tên)

(1) …………….

(Ký và ghi rõ họ tên)

(2) ………………..

(Ký tên và đóng dấu)

C. XÁC NHẬN THAY ĐỔI MÀU SƠN/XE CẢI TẠO CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ XE

Xác nhận chủ xe:

Địa chỉ:

Điện thoại: ;Email:

Đã khai báo hồi: giờ phút; Ngày: tháng năm..... Tại:

Về các nội dung sau (3):

………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………

....,ngày....tháng.....năm.....

CÁN BỘ ĐĂNG KÝ XE
(Ký, ghi rõ họ tên)

...., ngày ….tháng.....năm....
(4) ....................

(Ký tên và đóng dấu)

________________________

(1) Ở Bộ ghi Trưởng phòng; ở tỉnh, TP trực thuộc Trung ương ghi Đội trưởng; ở CA cấp Huyện ghi Đội trưởng;

(2) Ở Bộ ghi Cục trưởng; ở tỉnh, TP trực thuộc Trung ương ghi Trưởng phòng; ở CA cấp huyện ghi Trưởng CA, quận, huyện, thị xã, TP.

(3) Chủ xe ghi các nội dung xe thay đổi màu sơn, xe cải tạo.

(4) ở Bộ ghi Trưởng phòng hướng dẫn đăng ký, kiểm định; ở tỉnh, TP trực thuộc Trung ương ghi Trưởng phòng; ở CA cấp huyện ghi Trưởng CA, quận, huyện, thị xã, TP (đối với xe thay đổi màu sơn).

4. Mẫu giấy khai đăng ký xe theo Thông tư 15/2014/TT-BCA

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
Mẫu số 02
Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2014/TT-BCA
ngày 04/4/2014 của Bộ Công an
GIẤY KHAI ĐĂNG KÝ XE (Vehicle registation declaration)

A. PHẦN CHỦ XE TỰ KÊ KHAI (self declaration vehicle owner's)

Tên chủ xe (Owner's full name):...........................................................................................

Địa chỉ (Address):...............................................................................................................

Số CMND/Hộ chiếu (Identity Card N0/Passport): ............ cấp ngày ..../..../........ Tại...............

Điện thoại (phone number) .................Loại tài sản (ô tô/car, xe máy/motorcar):......................

Nhãn hiệu (Brand): .............................Số loại (Model code):.................................................

Loại xe (Type): ..................................Màu sơn (color):........................................................

Năm sản xuất (Year of manufacture): ......................Dung tích (Capacity): ....................cm³

Số máy (Engine N0): .............................................Số khung (Chassis N0):.......................

Lý do: Cấp, đổi lại đăng ký, biển số (Reason: issue, exchange, number plates, registation)

........................................................................................................................................

Tôi xin cam đoan về nội dung khai trên là đúng và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các chứng từ trong hồ sơ xe (I swear on the content declaration is correct and complely responsible before law for the vehicle documents in the file).

........, ngày (date) ... tháng ... năm ..........

CHỦ XE (Owner's full name)

(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu là xe cơ quan)

(Sinature, write full name ...........)

B. PHẦN KIỂM TRA XÁC ĐỊNH CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ XE:

BIỂN SỐ CŨ:.......................................... BIỂN SỐ MỚI:.............................

Đăng ký mới ....... Đổi, cấp lại đăng ký, biển số ........... Đăng ký sang tên, di chuyển.........

DÁN BẢN CÀ SỐ MÁY SỐ KHUNG (ĐĂNG KÝ TẠM THỜI KHÔNG PHẢI DÁN)

Nơi dán bản cà số máy

Nơi dán bản cà số khung

Kích thước bao: Dài ...........m; Rộng .............m; Cao ...............m

Tự trọng: .....................................kg; Kích cỡ lốp:......................

Tải trọng: Hàng hóa: ....................kg; Trọng lượng kéo theo:........ kg;

Kích thước thùng: .....................mm; Chiều dài cơ sở ...............mm;

Số chỗ: ngồi................., đứng..............., nằm...............................

THỐNG KÊ CHỨNG TỪ ĐĂNG KÝ XE
TTLOẠI CHỨNG TỪCƠ QUAN CẤPSỐ CHỨNG TỪNGÀY CẤP
1
2
3
4

............(1)...............
(Ký, ghi rõ họ tên)

.........., ngày .... tháng .... năm ..........
CÁN BỘ ĐĂNG KÝ XE
(Ký, ghi rõ họ tên)

......(2)......
(Ký tên và đóng dấu)

(1) Ở Bộ ghi Trưởng phòng: ở tỉnh, TP trực thuộc Trung ương ghi Đội trưởng: Ở CA cấp Huyện ghi Đội trưởng;

(2) Ở Bộ ghi Cục trưởng: ở tỉnh, Tp trực thuộc Trung ương ghi Trưởng phòng: ở CA cấp huyện ghi Trưởng CA, quận, huyện, thị xã, TP.

4. Cách điền Giấy khai đăng ký xe

Phần chủ xe tự kê khai

  • Tên chủ xe: phải viết hoa toàn bộ và viết chính xác theo các loại giấy tờ tùy thân.
  • Địa chỉ: Viết theo địa chỉ thường trú được ghi trên Sổ hộ khẩu.
  • Số CMND/Hộ chiếu, Điện thoại, Loại tài sản, Nhãn hiệu, Số loại, Loại xe, Màu sơn, Năm sản xuất, Dung tích, Số máy, Số khung: Kê khai theo đúng tình hình thực tế.

Phần kiểm tra xác định của cơ quan đăng ký xe

Đây là phần do phía bên cơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục tiến hành, cho nên phần này chủ xe cũng như người có nhu cầu thực hiện thủ tục không cần phải điền vào.

Trên đây là Mẫu giấy khai đăng ký xe 2021 cùng hướng dẫn cách điền và các thủ tục đăng ký xe ô tô, xe máy sao cho hợp lệ. Mời các bạn tham khảo và tải về.

Mời các bạn tham khảo thêm các bài viết khác tại mục Giao thông vận tải trong mục Biểu mẫu.