Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
Mã thủ tục
2.001640
Số quyết định
01/QĐ-BCT
Tên thủ tục
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
Cấp thực hiện
Cấp Tỉnh
Loại thủ tục
TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết
Lĩnh vực
Trình tự thực hiện
Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép đến Sở Công Thương.
Bước 2: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Sở Công Thương tiến hành xem xét, kiểm tra hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: cơ quan tiếp nhận thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định
Cách thức thực hiện
Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 25 Ngày | - Đối với các hoạt động: (i) Xây dựng công trình mới; (ii) Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; (iii) Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; (iv) Xây dựng công trình ngầm: Trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép tổ chức thẩm định hồ sơ, nếu đủ Điều kiện thì cấp giấy phép; trường hợp không đủ Điều kiện thì thông báo lý do không cấp giấy phép. - Đối với hoạt động xả nước thải vào công trình thủy điện: Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép tổ chức thẩm định hồ sơ, nếu đủ Điều kiện thì cấp giấy phép; trường hợp không đủ Điều kiện thì thông báo lý do không cấp giấy phép. - Đối với hoạt động trồng cây lâu năm: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép tổ chức thẩm định hồ sơ, nếu đủ Điều kiện thì cấp giấy phép; trường hợp không đủ Điều kiện thì thông báo lý do không cấp giấy phép. - Đối với hoạt động: (i) Du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ; (ii) Nuôi trồng thủy sản; (iii) Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép tổ chức thẩm định hồ sơ, nếu đủ Điều kiện thì cấp giấy phép; trường hợp không đủ Điều kiện thì thông báo lý do không cấp giấy phép. - Đối với hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép tổ chức thẩm định hồ sơ, nếu đủ Điều kiện thì cấp giấy phép; trường hợp không đủ Điều kiện thì thông báo lý do không cấp giấy phép. | |
Dịch vụ bưu chính | 25 Ngày | - Đối với các hoạt động: (i) Xây dựng công trình mới; (ii) Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; (iii) Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; (iv) Xây dựng công trình ngầm: Trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép tổ chức thẩm định hồ sơ, nếu đủ Điều kiện thì cấp giấy phép; trường hợp không đủ Điều kiện thì thông báo lý do không cấp giấy phép. - Đối với hoạt động xả nước thải vào công trình thủy điện: Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép tổ chức thẩm định hồ sơ, nếu đủ Điều kiện thì cấp giấy phép; trường hợp không đủ Điều kiện thì thông báo lý do không cấp giấy phép. - Đối với hoạt động trồng cây lâu năm: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép tổ chức thẩm định hồ sơ, nếu đủ Điều kiện thì cấp giấy phép; trường hợp không đủ Điều kiện thì thông báo lý do không cấp giấy phép. - Đối với hoạt động: (i) Du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ; (ii) Nuôi trồng thủy sản; (iii) Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép tổ chức thẩm định hồ sơ, nếu đủ Điều kiện thì cấp giấy phép; trường hợp không đủ Điều kiện thì thông báo lý do không cấp giấy phép. - Đối với hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép tổ chức thẩm định hồ sơ, nếu đủ Điều kiện thì cấp giấy phép; trường hợp không đủ Điều kiện thì thông báo lý do không cấp giấy phép. |
Thành phần hồ sơ
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn đề nghị cấp giấy phép theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 67/2018/NĐ-CP | Mẫu số 01 (1).docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Văn bản thỏa thuận của tổ chức, cá nhân khai thác công trình thủy điện | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Bản vẽ thiết kế thi công, quy trình vận hành hệ thống xử lý nước thải | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Bản đồ tỷ lệ 1/5.000 khu vực xử lý nước thải, vị trí xả nước thải vào hệ thống công trình thủy điện | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Kết quả phân tích chất lượng nước của công trình thủy điện tại vị trí xả nước thải; kết quả phân tích chất lượng nước thải trước và sau khi xử lý đối với trường hợp đang xả nước thải vào công trình thủy điện | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Đề án xả nước thải vào công trình thủy điện đối với trường hợp chưa xả nước thải; báo cáo hiện trạng xả nước thải đối với trường hợp đang xả nước thải vào công trình thủy điện | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Bản sao giấy tờ quyền sử dụng đất khu vực đặt hệ thống xử lý nước thải | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Sơ họa vị trí khu vực tiến hành các hoạt động đề nghị cấp phép | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 67/2018/NĐ-CP | Mẫu số 01 (1).docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Bản sao giấy chứng nhận đăng ký phương tiện cơ giới đường bộ; phương tiện đường thủy nội địa; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Đánh giá ảnh hưởng của hoạt động đến việc vận hành và an toàn công trình thủy điện | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Văn bản thỏa thuận của tổ chức, cá nhân khai thác công trình thủy điện | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Dự án đầu tư được phê duyệt | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Sơ họa vị trí khu vực tiến hành các hoạt động đề nghị cấp phép | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 67/2018/NĐ-CP | Mẫu số 01 (2).docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Đánh giá ảnh hưởng của hoạt động đến việc vận hành và an toàn công trình thủy điện | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Văn bản thỏa thuận của tổ chức, cá nhân khai thác công trình thủy điện | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn đề nghị cấp giấy phép theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 67/2018/NĐ-CP | Mẫu số 01 (1).docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Sơ họa vị trí khu vực tiến hành các hoạt động đề nghị cấp phép | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Đánh giá ảnh hưởng của hoạt động đến việc vận hành và an toàn công trình thủy điện | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Bản sao hộ chiếu nổ mìn | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Văn bản thỏa thuận của tổ chức, cá nhân khai thác công trình thủy điện | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn đề nghị cấp giấy phép theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 67/2018/NĐ-CP | Mẫu số 01 (1).docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Sơ họa vị trí khu vực tiến hành các hoạt động đề nghị cấp phép | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Đánh giá ảnh hưởng của hoạt động đến việc vận hành và an toàn công trình thủy điện | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Văn bản thỏa thuận của tổ chức, cá nhân khai thác công trình thủy điện | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn đề nghị cấp giấy phép theo mẫu quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 67/2018/NĐ-CP | Mẫu số 01 (1).docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Sơ họa vị trí khu vực tiến hành các hoạt động đề nghị cấp phép | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Đánh giá ảnh hưởng của hoạt động đến việc vận hành và an toàn công trình thủy điện | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Bản vẽ thiết kế thi công đối với các hoạt động: (i) Xây dựng công trình mới; (ii) Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; (iii) Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; (iv) Xây dựng công trình ngầm | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Văn bản thỏa thuận của tổ chức, cá nhân khai thác công trình thủy điện | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Văn bản thỏa thuận về sử dụng đất lâu dài hoặc có thời hạn với chủ sử dụng đất hợp pháp | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Đối tượng thực hiện
Cơ quan thực hiện
Sở Công thương
Cơ quan có thẩm quyền
Không có thông tin
Địa chỉ tiếp nhận HS
Không có thông tin
Cơ quan được ủy quyền
Không có thông tin
Cơ quan phối hợp
Không có thông tin
Kết quả thực hiện
Giấy phép
Căn cứ pháp lý
Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
08/2017/QH14 | Luật 08/2017/QH14 | 19-06-2017 | Quốc Hội |
67/2018/NĐ-CP | Nghị định 67/2018/NĐ-CP | 14-05-2018 | Chính phủ |
114/2018/NĐ-CP | Nghị định 114/2018/NĐ-CP | 04-09-2018 | Chính phủ |