Cấp Giấy phép loại A, E hoặc giấy phép loại B, C, F, G lần đầu trong năm
Mã thủ tục
2.001034
Số quyết định
2218/QĐ-BGTVT
Tên thủ tục
Cấp Giấy phép loại A, E hoặc giấy phép loại B, C, F, G lần đầu trong năm
Cấp thực hiện
Cấp Bộ, Cấp Tỉnh
Loại thủ tục
TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết
Lĩnh vực
Trình tự thực hiện
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị Cấp giấy phép loại A, E hoặc giấy phép loại B, C, F, G lần đầu trong năm cho cơ quan cấp phép:
+ Tổng cục Đường bộ Việt Nam cấp Giấy phép vận tải loại E hoặc Giấy phép vận tải loại F, G lần đầu trong năm (năm được tính từ ngày 01 tháng 01 đến ngày 31 tháng 12);
+ Sở Giao thông vận tải, Sở Giao thông vận tải - Xây dựng các tỉnh: Lai Châu, Hà Giang, Cao Bằng, Lạng Sơn, Quảng Ninh và Lào Cai cấp Giấy phép vận tải loại A hoặc Giấy phép vận tải loại B, C lần đầu trong năm.
Cách thức thực hiện
Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 2 Ngày làm việc | Lệ phí : Đồng (theo quy định của Bộ Tài chính) |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định |
Trực tuyến | 2 Ngày làm việc | Lệ phí : Đồng (theo quy định của Bộ Tài chính) |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định |
Thành phần hồ sơ
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn đề nghị cấp giấy phép vận tải theo mẫu quy định | Mau 2.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Bản sao Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Danh sách xe kèm theo bản sao giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô. Trường hợp phương tiện không thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp, hợp tác xã thì xuất trình thêm bản sao chụp một trong các giấy tờ sau: Hợp đồng thuê phương tiện bằng văn bản với tổ chức, cá nhân hoặc hợp đồng dịch vụ giữa thành viên và hợp tác xã hoặc hợp đồng hợp tác kinh doanh | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường (bản sao chụp) | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm dân sự đối với người thứ ba còn giá trị trên lãnh thổ Việt Nam và Trung Quốc (bản sao chụp) | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
Đối tượng thực hiện
Cơ quan thực hiện
Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Sở Giao thông vận tải
Cơ quan có thẩm quyền
Không có thông tin
Địa chỉ tiếp nhận HS
Tổng cục Đường bộ Việt Nam; Sở Giao thông vận tải;
Cơ quan được ủy quyền
Không có thông tin
Cơ quan phối hợp
Không có thông tin
Kết quả thực hiện
Giấy phép loại A, E; B, C, F, G
Căn cứ pháp lý
Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
23/2012/TT-BGTVT | Hướng dẫn thực hiện Hiệp định, Nghị định thư về vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa | 29-06-2012 | Bộ Giao thông vận tải |
29/2020/TT-BGTVT | Thông tư 29/2020/TT-BGTVT | 30-10-2020 |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện
Sở Giao thông vận tải