Cử đi học nước ngoài

Mã thủ tục

1.001694

Số quyết định

5756/QĐ-BGDDT

Tên thủ tục

Cử đi học nước ngoài

Cấp thực hiện

Cấp Bộ

Loại thủ tục

TTHC được luật giao quy định chi tiết

Lĩnh vực

Trình tự thực hiện

Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ;

Bước 2: Kiểm tra hồ sơ, yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung (nếu có);

Bước 3: Ra Quyết định cử và cấp học bổng đi học ở nước ngoài (theo chế độ quy định đối với từng chương trình học bổng)

Bước 4: Chuyển trả Quyết định cho người đi học.

Cách thức thực hiện

Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
Trực tiếp 30 Ngày làm việc Thời hạn giải quyết thủ tục cử người đi học ở nước ngoài tối đa là 30 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận kết quả cấp học bổng của phía nước ngoài (nếu có) và nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Thời gian chỉnh sửa, bổ sung hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời hạn giải quyết.
Dịch vụ bưu chính 30 Ngày làm việc Thời hạn giải quyết thủ tục cử người đi học ở nước ngoài tối đa là 30 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận kết quả cấp học bổng của phía nước ngoài (nếu có) và nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Thời gian chỉnh sửa, bổ sung hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời hạn giải quyết.

Thành phần hồ sơ

Ngoài hồ sơ đã nộp từ khi dự tuyển, hồ sơ đi học nước ngoài cần bổ sung thêm các loại giấy tờ sau
Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
Bản dịch hợp lệ văn bản thông báo tiếp nhận chính thức của cơ sở giáo dục nước ngoài trong đó có đầy đủ thông tin về bậc học, ngành học, thời gian học, thời điểm nhập học, mức học phí, bảo hiểm y tế và các loại phí bắt buộc khác liên quan đến khóa học; thông báo về học bổng hoặc hỗ trợ tài chính của cơ sở giáo dục hoặc cơ quan/tổ chức/chính phủ nước ngoài đã cấp (nếu có) (đối với ứng viên trúng tuyển học bổng ngân sách Nhà nước) Bản chính: 2
Bản sao: 0
Văn bản của phía nước ngoài đồng ý tiếp nhận đi học diện Hiệp định (đối với ứng viên trúng tuyển học bổng Hiệp định) Bản chính: 2
Bản sao: 0
Bản sao hợp lệ chứng chỉ ngoại ngữ tiếng Anh, Pháp hoặc ngoại ngữ khác đạt yêu cầu về điểm (hoặc trình độ) theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của cơ sở giáo dục nước ngoài Bản chính: 0
Bản sao: 1
Giấy khám sức khỏe (có thời hạn sử dụng 06 tháng kể từ ngày cấp) của cơ sở y tế có thẩm quyền xác nhận đủ điều kiện về sức khỏe để đi học nước ngoài kèm theo các bản xét nghiệm không nhiễm HIV, viêm gan B, lao hoặc các bệnh truyền nhiễm khác (theo yêu cầu của nước sẽ đến học hoặc nhà tài trợ); kết quả xét nghiệm không có thai (đối với ứng viên nữ) Bản chính: 1
Bản sao: 0
Bản cam kết thực hiện nghĩa vụ của lưu học sinh (theo mẫu số 04, Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 06/2016/TT-BGDĐT ngày 21/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh đi học nước ngoài) Phụ lục III_ mau don di kem QD cong bo TTHC 2403.docx
Bản chính: 1
Bản sao: 0
Bản cam kết tự thu xếp kinh phí (đối với trường hợp học phí vượt quá mức quy định) và toàn bộ chi phí khóa học bổ sung trước khi vào chương trình học chính thức (theo yêu cầu của cơ sở giáo dục nước ngoài) có chữ ký của người nhận bảo lãnh về tài chính (theo mẫu số 05, Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 06/2016/TT-BGDĐT ngày 21/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh đi học nước ngoài) Phụ lục III_ mau don di kem QD cong bo TTHC 2403.docx
Bản chính: 1
Bản sao: 0
Bản sao hợp lệ các quyết định/hợp đồng tuyển dụng làm việc có thay đổi so với các văn bản đã nộp khi dự tuyển (đối với ứng viên đang công tác tại cơ quan, đơn vị, địa phương) Bản chính: 1
Bản sao: 0
Bản sao hợp lệ sổ bảo hiểm xã hội (đối với người lao động hợp đồng), trường hợp chưa có sổ bảo hiểm xã hội thì thay bằng bảng kê quá trình đóng bảo hiểm xã hội hoặc giấy chứng nhận về việc đóng bảo hiểm xã hội có xác nhận của cơ quan công tác và cơ quan bảo hiểm xã hội Bản chính: 0
Bản sao: 1
Bản cam kết về ngoại ngữ trong trường hợp đi học tại nước ngoài nhưng chưa đạt trình độ ngoại ngữ theo quy định của chương trình học bổng để sử dụng trong khóa học tại nước ngoài (theo mẫu số 06, Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 06/2016/TT-BGDĐT ngày 21/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh đi học nước ngoài) Phụ lục III_ mau don di kem QD cong bo TTHC 2403.docx
Bản chính: 1
Bản sao: 0
Các giấy tờ khác theo quy định của từng chương trình học bổng (nếu có) Bản chính: 1
Bản sao: 0

Đối tượng thực hiện

Cơ quan thực hiện

Bộ Giáo dục và Đào tạo

Cơ quan có thẩm quyền

Bộ Giáo dục và Đào tạo

Địa chỉ tiếp nhận HS

Cục Hợp tác quốc tế

Cơ quan được ủy quyền

Không có thông tin

Cơ quan phối hợp

Không có thông tin

Kết quả thực hiện

Quyết định cử đi học nước ngoài hoặc văn bản thông báo kết quả trúng tuyển học bổng (đối với học bổng khác).

Căn cứ pháp lý

Số ký hiệu Trích yếu Ngày ban hành Cơ quan ban hành
06/2016/TT-BGDĐT Thông tư ban hành Quy chế tuyển sinh đi học nước ngoài 21-03-2016 Bộ Giáo dục và Đào tạo

Yêu cầu, điều kiện thực hiện

Ứng viên nộp đầy đủ hồ sơ hợp lệ, đúng hạn theo quy định.