Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu

Mã thủ tục

2.001215

Số quyết định

1363/QĐ-BGTVT

Tên thủ tục

Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu

Cấp thực hiện

Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã

Loại thủ tục

TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết

Lĩnh vực

Trình tự thực hiện

Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đến ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã khi được phân công, phân cấp (sau đây gọi là cơ quan đăng ký).

Cách thức thực hiện

Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
Trực tiếp 3 Ngày làm việc Nộp hồ sơ và trả kết quả trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác. Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan đăng ký phương tiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện cho chủ phương tiện.
Dịch vụ bưu chính 3 Ngày làm việc Nộp hồ sơ và trả kết quả trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác. Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan đăng ký phương tiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện cho chủ phương tiện.

Thành phần hồ sơ

Giấy tờ phải nộp, gồm:
Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thực hiện theo Mẫu; Mẫu (2).docx
Bản chính: 1
Bản sao: 0
02 ảnh màu có kích thước 10 x 15 cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi; Bản chính: 1
Bản sao: 0
Biên lai nộp lệ phí trước bạ (bản chính) đối với phương tiện thuộc diện phải nộp lệ phí trước bạ. Bản chính: 1
Bản sao: 0

Giấy tờ phải xuất trình, gồm bản chính các loại sau:
Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện còn hiệu lực đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm; Bản chính: 1
Bản sao: 0
Giấy phép hoặc tờ khai phương tiện nhập khẩu theo quy định của pháp luật đối với phương tiện được nhập khẩu Bản chính: 1
Bản sao: 0
Giấy tờ chứng minh quyền sở hữu phương tiện: Hợp đồng mua bán hoặc hợp đồng đóng mới phương tiện hoặc các giấy tờ khác có giá trị tương đương Bản chính: 1
Bản sao: 0
Giấy tờ chứng minh được phép hoạt động và có trụ sở tại Việt Nam đối với tổ chức nước ngoài hoặc giấy tờ chứng minh được phép cư trú tại Việt Nam đối với cá nhân nước ngoài. (Trường hợp chủ phương tiện đồng thời là chủ cơ sở đóng mới, hoán cải, sửa chữa và phục hồi phương tiện được phép hoạt động theo quy định của pháp luật, khi thực hiện đăng ký phương tiện không phải xuất trình Giấy tờ chứng minh quyền sở hữu phương tiện: Hợp đồng mua bán hoặc hợp đồng đóng mới phương tiện hoặc các giấy tờ khác có giá trị tương đương). Bản chính: 1
Bản sao: 0

Đối tượng thực hiện

Cơ quan thực hiện

Sở Giao thông vận tải, Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương., Ủy ban Nhân dân huyện, quận, thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã., Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Cơ quan có thẩm quyền

Không có thông tin

Địa chỉ tiếp nhận HS

Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Cơ quan được ủy quyền

Không có thông tin

Cơ quan phối hợp

Không có thông tin

Kết quả thực hiện

Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

Căn cứ pháp lý

Số ký hiệu Trích yếu Ngày ban hành Cơ quan ban hành
48/2019/NĐ-CP Quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước 05-06-2019 Chính phủ

Yêu cầu, điều kiện thực hiện

Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương.