Giải quyết hưởng chế độ tử tuất
Mã thủ tục
2.000821
Số quyết định
222/QĐ-BHXH
Tên thủ tục
Giải quyết hưởng chế độ tử tuất
Cấp thực hiện
Cấp Bộ, Cấp Tỉnh
Loại thủ tục
TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết
Lĩnh vực
Trình tự thực hiện
Thân nhân NLĐ lập hồ sơ theo quy định tại mục Thành phần hồ sơ
Cách thức thực hiện
Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | Tối đa 08 ngày làm việc kể từ ngày cơ quan BHXH nhận đủ hồ sơ theo quy định. | 1. Nộp hồ sơ: Đơn vị SDLĐ, thân nhân NLĐ nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp tại cơ quan BHXH; - Qua UBND cấp xã (đối với trường hợp nêu tại điểm 2,3 bước 2 mục Trình tự thực hiện) 2. Nhận kết quả: Thân nhân NLĐ nhận: - Hồ sơ giấy tờ liên quan: theo hình thức đã đăng ký. - Tiền trợ cấp: Trực tiếp tại cơ quan BHXH hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc thông qua tài khoản cá nhân. | |
Trực tuyến | Tối đa 08 ngày làm việc kể từ ngày cơ quan BHXH nhận đủ hồ sơ theo quy định. | 1. Nộp hồ sơ: Đơn vị SDLĐ, thân nhân NLĐ nộp hồ sơ qua giao dịch điện tử - Đơn vị SDLĐ: lập hồ sơ điện tử, ký số và gửi lên Cổng Thông tin điện tử BHXH Việt Nam hoặc qua tổ chức I-VAN; trường hợp không chuyển hồ sơ giấy sang định dạng điện tử thì gửi hồ sơ giấy cho cơ quan BHXH qua dịch vụ bưu chính công ích. Đối với Tờ khai của thân nhân: đơn vị SDLĐ nộp trực tiếp hoặc gửi bản giấy cho cơ quan BHXH qua dịch vụ bưu chính công ích. - Thân nhân NLĐ: đăng ký nhận mã xác thực và gửi hồ sơ điện tử đến Cổng thông tin điện tử BHXH Việt Nam hoặc qua Tổ chức I-VAN (nếu đã đăng ký sử dụng dịch vụ I-VAN); trường hợp không chuyển hồ sơ giấy sang định dạng điện tử thì gửi hồ sơ giấy cho cơ quan BHXH qua dịch vụ bưu chính. 2. Nhận kết quả: Thân nhân NLĐ nhận: - Hồ sơ giấy tờ liên quan: theo hình thức đã đăng ký. - Tiền trợ cấp: Trực tiếp tại cơ quan BHXH hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc thông qua tài khoản cá nhân. | |
Dịch vụ bưu chính | Tối đa 08 ngày làm việc kể từ ngày cơ quan BHXH nhận đủ hồ sơ theo quy định. | 1. Nộp hồ sơ: Đơn vị SDLĐ, thân nhân NLĐ nộp hồ sơ bằng qua dịch vụ bưu chính công ích; 2. Nhận kết quả: Thân nhân NLĐ nhận: - Hồ sơ giấy tờ liên quan: theo hình thức đã đăng ký. - Tiền trợ cấp: Trực tiếp tại cơ quan BHXH hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc thông qua tài khoản cá nhân. |
Thành phần hồ sơ
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
a) Bản chính Sổ BHXH. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
b) Bản sao Giấy chứng tử hoặc bản sao Giấy báo tử hoặc trích lục khai tử hoặc bản sao Quyết định tuyên bố là đã chết của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
c) Bản chính Tờ khai của thân nhân (mẫu 09-HSB). | 09_HSB.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
d) Bản chính Biên bản giám định mức suy giảm KNLĐ của Hội đồng GĐYK đối với thân nhân bị suy giảm KNLĐ từ 81% trở lên (trường hợp NLĐ đã có biên bản giám định y khoa để hưởng các chính sách khác trước đó mà đủ điều kiện hưởng thì có thể thay bằng bản sao) hoặc bản sao Giấy xác nhận khuyết tật mức độ đặc biệt nặng (tương đương mức suy giảm KNLĐ từ 81% trở lên) theo quy định tại Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH trong trường hợp hưởng trợ cấp tuất hàng tháng do suy giảm KNLĐ. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
đ) Trường hợp chết do TNLĐ, BNN thì có thêm Biên bản điều tra TNLĐ hoặc bản sao bệnh án điều trị BNN. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
e) Trường hợp thanh toán phí GĐYK thì có thêm Hóa đơn, chứng từ thu phí giám định kèm theo bảng kê các nội dung giám định của cơ sở thực hiện GĐYK. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
g) Bản chính Bản khai cá nhân về thời gian, địa bàn phục vụ trong Quân đội có hưởng phụ cấp khu vực (Mẫu số 04C – HBQP ban hành kèm theo Thông tư số 136/2020/TT-BQP ngày 29/10/2020) đối với người có thời gian phục vụ trong Quân đội trước ngày 01/01/2007 tại địa bàn có hưởng phụ cấp khu vực mà sổ BHXH không thể hiện đầy đủ thông tin làm căn cứ tính phụ cấp khu vực. | 04C_HBQP.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Hồ sơ như quy định tại các điểm b, c, d, e mục 1 | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Trường hợp không quy định là bản chính thì có thể nộp bản chính bản sao hợp lệ | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
Đối tượng thực hiện
Cơ quan thực hiện
Bảo hiểm xã hội cấp huyện, Bảo hiểm xã hội cấp Tỉnh
Cơ quan có thẩm quyền
Không có thông tin
Địa chỉ tiếp nhận HS
Không có thông tin
Cơ quan được ủy quyền
Không có thông tin
Cơ quan phối hợp
Không có thông tin
Kết quả thực hiện
Tiền trợ cấp., Quyết định về việc hưởng trợ cấp mai táng (Mẫu 08A-HSB) đối với trường hợp đang tham gia hoặc đang bảo lưu thời gian đóng BHXH bị chết có thân nhân hưởng trợ cấp tuất hàng tháng; - Quyết định về việc hưởng trợ cấp mai táng (Mẫu 08B-HSB) áp dụng đối với trường hợp đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng bị chết có thân nhân hưởng trợ cấp tuất hàng tháng; - Quyết định về việc hưởng chế độ tử tuất hàng tháng (Mẫu 08C-HSB) - Quyết định về việc hưởng chế độ tử tuất một lần (Mẫu 08D-HSB) áp dụng đối với thân nhân người đang tham gia hoặc bảo lưu thời gian đóng BHXH bị chết - Quyết định về việc hưởng chế độ tử tuất một lần (Mẫu 08E-HSB) áp dụng đối với thân nhân người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng chết.
Căn cứ pháp lý
Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
84/2015/QH13 | Luật 84/2015/QH13 | 25-06-2015 | Quốc Hội |
143/2018/NĐ-CP | Quy định chi tiết Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn, vệ sinh lao động về bảo hiểm xã hội bắt buộc đối với người lao động là công dân nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 15-10-2018 | Chính phủ |
58/2014/QH13 | LUẬT Bảo hiểm xã hội | 20-11-2014 | Quốc Hội |
115/2015/NĐ-CP | Nghị định 115/2015/NĐ-CP | 11-11-2015 | Chính phủ |
134/2015/NĐ-CP | Nghị định 134/2015/NĐ-CP | 29-12-2015 | Chính phủ |
01/2016/TT-BLĐTBXH | Thông tư 01/2016/TT-BLĐTBXH | 18-02-2016 | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
59/2015/TT-BLĐTBXH | Thông tư 59/2015/TT-BLĐTBXH | 29-12-2015 | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
33/2016/NĐ-CP | Nghị định 33/2016/NĐ-CP-Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc đối với quân nhân, công an nhân dân và người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân | 10-05-2016 | Chính phủ |
166/2016/NĐ-CP | Nghị định 166/2016/NĐ-CP-Quy định về giao dịch điện tử trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và bảo hiểm thất nghiệp | 24-12-2016 | Chính phủ |
39/2016/NĐ-CP | Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động | 15-05-2016 | Chính phủ |
01/2019/TT-BLĐTBXH | Quy định về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện | 02-01-2019 | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
88/2020/NĐ-CP | Nghị định 88/2020/NĐ-CP | 28-07-2020 | |
136/2020/TT-BQP | Thông tư 136/2020/TT-BQP | 29-10-2020 |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện
Bảo hiểm xã hội cấp Tỉnh