Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán
Mã thủ tục
1.000756
Số quyết định
350a/QĐ-NHNN
Tên thủ tục
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán
Cấp thực hiện
Cấp Bộ
Loại thủ tục
TTHC được luật giao quy định chi tiết
Lĩnh vực
Trình tự thực hiện
Bước 1: Tổ chức xin cấp Giấy phép gửi hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép (bao gồm 05 bộ) qua đường bưu điện hoặc trực tiếp tới Ngân hàng Nhà nước.
Bước 2: Trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ngân hàng Nhà nước sẽ thẩm định và cấp Giấy phép hoặc có văn bản từ chối cấp phép trong đó nêu rõ lý do.
Cách thức thực hiện
Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 60 Ngày | Lệ phí : 10.000.000 Đồng |
Trụ sở cơ quan hành chính (trực tiếp tại Bộ phận Một cửa); 60 ngày kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Dịch vụ bưu chính | 60 Ngày | Lệ phí : 10.000.000 |
Qua đường bưu điện (dịch vụ bưu chính công ích). 60 ngày kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Thành phần hồ sơ
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
+ Đơn đề nghị cấp Giấy phép theo mẫu do Ngân hàng Nhà nước quy định; | PHỤ LỤC SỐ 01_TT39.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Biên bản hoặc Nghị quyết họp Hội đồng thành viên, Hội đồng Quản trị (hoặc Đại hội cổ đông phù hợp với quy định tại Điều lệ hoạt động của tổ chức) thông qua Đề án cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Đề án cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Bản thuyết minh giải pháp kỹ thuật và Biên bản nghiệm thu thử nghiệm kỹ thuật với một tổ chức hợp tác; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Hồ sơ về nhân sự: Sơ yếu lý lịch, bản sao được chứng thực hoặc bản sao được cấp từ sổ gốc hoặc bản sao kèm xuất trình bản chính để đối chiếu các văn bằng chứng minh năng lực, trình độ chuyên môn nghiệp vụ của những người đại diện theo pháp luật, Tổng Giám đốc (Giám đốc), Phó Tổng Giám đốc (Phó Giám đốc) và các cán bộ chủ chốt thực hiện Đề án cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Giấy phép thành lập hoặc giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp, Điều lệ tổ chức và hoạt động của tổ chức (bản sao được chứng thực hoặc bản sao được cấp từ sổ gốc hoặc bản sao kèm xuất trình bản chính để đổi chiếu) | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
Đối tượng thực hiện
Cơ quan thực hiện
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Cơ quan có thẩm quyền
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Địa chỉ tiếp nhận HS
Trụ sở Ngân hàng Nhà nước 49 Lý Thái Tổ, Hoàn Kiếm, Hà Nội
Cơ quan được ủy quyền
Không có thông tin
Cơ quan phối hợp
Không có thông tin
Kết quả thực hiện
Giấy phép
Căn cứ pháp lý
Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
39/2014/TT-NHNN | Thông tư 39/2014/TT-NHNN | 11-12-2014 | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
150/2016/TT-BTC | Thông tư 150/2016/TT-BTC | 14-10-2016 | Bộ Tài chính |
16/2019/NĐ-CP | Nghị định 16/2019/NĐ-CP | 01-02-2019 | |
101/2012/NĐ-CP | Nghị định 101/2012/NĐ-CP | 22-11-2012 | |
80/2016/NĐ-CP | Nghị định 80/2016/NĐ-CP | 01-07-2016 | |
20/2016/TT-NHNN | Thông tư 20/2016/TT-NHNN | 30-06-2016 | |
30/2016/TT-NHNN | Thông tư 30/2016/TT-NHNN | 14-10-2016 | |
23/2019/TT-NHNN | Thông tư 23/2019/TT-NHNN | 22-11-2019 |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện
Các tổ chức không phải là ngân hàng muốn cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán phải đảm bảo đáp ứng đủ các điều kiện sau:
+ Có giấy phép thành lập hoặc giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp;
+