Tuyển sinh đi học nước ngoài bằng học bổng ngân sách Nhà nước, học bổng Hiệp định và học bổng khác do Bộ Giáo dục và Đào tạo quản lý
Mã thủ tục
1.005086
Số quyết định
5756/QĐ-BGDDT
Tên thủ tục
Tuyển sinh đi học nước ngoài bằng học bổng ngân sách Nhà nước, học bổng Hiệp định và học bổng khác do Bộ Giáo dục và Đào tạo quản lý
Cấp thực hiện
Cấp Bộ
Loại thủ tục
TTHC được luật giao quy định chi tiết
Lĩnh vực
Trình tự thực hiện
Bước 1: Thông báo tuyển sinh đi học nước ngoài được gửi đến các cơ quan, bộ, cơ quan ngang bộ, địa phương tùy theo yêu cầu và tính chất phù hợp của chương trình học bổng; được đăng tải trên trang thông tin điện tử của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại địa chỉ www.moet.gov.vn và trang thông tin điện tử của đơn vị chủ trì tuyển sinh.
Bước 2: Ứng viên nộp hồ sơ dự tuyển.
Bước 3: Căn cứ các tiêu chí quy định tại thông báo tuyển sinh, tổ thư ký giúp việc cho Hội đồng tuyển chọn lập danh sách trích ngang và phân loại ứng viên theo trình độ đào tạo, nước đăng ký dự tuyển; kiểm tra, đối chiếu hồ sơ dự tuyển với danh sách trích ngang.
Bước 4: Hội đồng tuyển chọn tổ chức họp xét và thống nhất danh sách ứng viên đủ điều kiện trúng tuyển hoặc đạt yêu cầu sơ tuyển (đối với chương trình học bổng có sơ tuyển).
Bước 5:
+ Đối với chương trình học bổng có sơ tuyển: Đơn vị chủ trì tuyển sinh gửi danh sách sơ tuyển cùng hồ sơ tiếng nước ngoài sang các bên liên quan để thống nhất danh sách được tuyển chọn; trình Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo duyệt và ký quyết định phê duyệt danh sách ứng viên được sơ tuyển.
+ Đối với chương trình học bổng không sơ tuyển: Đơn vị chủ trì tuyển sinh trình Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo duyệt và ký quyết định phê duyệt danh sách ứng viên được tuyển chọn.
Bước 6: Thông báo kết quả tuyển chọn cho ứng viên đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo tuyển chọn.
Cách thức thực hiện
Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 60 Ngày làm việc | Lệ phí : 200000 Đồng (200.000 đồng/ứng viên/hồ sơ.) |
Trong thời gian không quá 60 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn nhận hồ sơ dự tuyển học bổng. |
Trực tuyến | 60 Ngày làm việc | Lệ phí : 200000 Đồng (200.000 đồng/ứng viên/hồ sơ.) |
Trong thời gian không quá 60 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn nhận hồ sơ dự tuyển học bổng. |
Dịch vụ bưu chính | 60 Ngày làm việc | Lệ phí : 200000 Đồng (200.000 đồng/ứng viên/hồ sơ.) |
Trong thời gian không quá 60 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn nhận hồ sơ dự tuyển học bổng. |
Thành phần hồ sơ
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Công văn của cơ quan cử dự tuyển (đối với ứng viên đang công tác tại cơ quan, đơn vị, địa phương). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Bản sao hợp lệ các hợp đồng làm việc, quyết định tuyển dụng, thuyên chuyển công tác, sổ bảo hiểm xã hội (BHXH) (đối với người lao động hợp đồng). Trường hợp chưa có sổ BHXH thì thay bằng bảng lương gần nhất thể hiện có đóng BHXH; bảng kê quá trình đóng BHXH hoặc giấy chứng nhận về việc đóng BHXH có xác nhận của cơ quan công tác và cơ quan bảo hiểm xã hội. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Cam kết tuyển dụng bằng văn bản của cơ quan nhà nước sau khi tốt nghiệp (đối với ứng viên chưa có cơ quan công tác nếu được quy định cụ thể tại thông báo tuyển sinh của chương trình học bổng). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Sơ yếu lý lịch có dán ảnh và xác nhận của cơ quan công tác (đối với ứng viên đang công tác tại cơ quan, đơn vị, địa phương). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Đề cương nghiên cứu đã được Chủ tịch Hội đồng khoa học và đào tạo của trường cử dự tuyển phê duyệt và xác nhận về khả năng chuyên môn của ứng viên (đối với ứng viên tiến sĩ). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Danh mục các công trình khoa học đã công bố, đề tài nghiên cứu khoa học đã và đang tham gia có xác nhận của cơ quan công tác (đối với ứng viên tiến sĩ). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Bản sao hợp lệ giấy chứng nhận được tuyển thẳng, giấy chứng nhận kết quả thi, giấy triệu tập trúng tuyển trình độ trung cấp, cao đẳng, đại học. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Bản sao hợp lệ kết quả học tập có xác nhận của cơ sở giáo dục đang học đối với ứng viên tại thời điểm đăng ký dự tuyển trình độ đại học, cao đẳng đã học từ 01 học kỳ trở lên. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Phiếu đăng ký dự tuyển (theo mẫu số 01, 02, 03, Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 06/2016/TT-BGDĐT ngày 21/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh đi học nước ngoài). | 5 Ph_ l_c III cac bieu mau 21 3 2016.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân, thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu phổ thông. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Sơ yếu lý lịch có dán ảnh và xác nhận của Ủy ban nhân dân phường, xã hoặc của trường đang theo học (đối với ứng viên chưa có cơ quan công tác). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Bản sao hợp lệ văn bằng, học bạ, bảng điểm học tập theo thông báo tuyển sinh của từng chương trình học bổng. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Giấy công nhận văn bằng (đối với ứng viên đã tốt nghiệp ở nước ngoài nay dự tuyển đi học trình độ cao hơn). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Bản sao hợp lệ chứng chỉ ngoại ngữ theo thông báo tuyển sinh của từng chương trình học bổng | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Bản sao hợp lệ bằng khen, giấy khen, văn bản hoặc giấy tờ chứng nhận các giải thưởng quốc tế, quốc gia hoặc tỉnh, thành phố và các công trình nghiên cứu khoa học đã được công bố, đạt giải thưởng,… (nếu có). | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Bản sao văn bản tiếp nhận đào tạo, cấp học bổng toàn phần hoặc một phần của cơ sở giáo dục nước ngoài và cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài cấp (nếu có). | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Giấy khám sức khỏe của cơ sở y tế có thẩm quyền xác nhận đủ (không đủ) điều kiện đi học nước ngoài | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Bản sao hợp lệ các giấy tờ thuộc đối tượng ưu tiên (nếu có) (giấy khai sinh đối với ứng viên là người dân tộc thiểu số, hộ khẩu thường trú đối với ứng viên thuộc đối tượng ưu tiên theo khu vực, giấy chứng nhận con liệt sĩ hoặc thẻ thương binh của bố mẹ đẻ). | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Bản sao hóa đơn, chứng từ về việc nộp lệ phí dự tuyển (đối với chương trình học bổng quy định nộp lệ phí dự tuyển). | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Các giấy tờ khác theo quy định cụ thể của chương trình học bổng. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Đối tượng thực hiện
Cơ quan thực hiện
Bộ Giáo dục và Đào tạo
Cơ quan có thẩm quyền
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ tiếp nhận HS
Không có thông tin
Cơ quan được ủy quyền
Không có thông tin
Cơ quan phối hợp
Không có thông tin
Kết quả thực hiện
Quyết định phê duyệt danh sách ứng viên đủ điều kiện được tuyển chọn đi học nước ngoài theo học bổng ngân sách Nhà nước, Hiệp định hoặc học bổng khác.
Căn cứ pháp lý
Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
06/2016/TT-BGDĐT | Thông tư 06/2016/TT-BGDĐT | 21-03-2016 | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện
* Ứng viên dự tuyển phải là công dân nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam đáp ứng các điều kiện sau:
- Có phẩm chất chính trị, đạo đức tốt.
- Đảm bảo có đủ sức khỏe để tham gia khóa học ở nước ngoài.
- Không trong thời gi