Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu.

Mã thủ tục

3.000175

Số quyết định

4044/QĐ-BNN-TCLN

Tên thủ tục

Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu.

Cấp thực hiện

Cấp Huyện

Loại thủ tục

Loại khác

Lĩnh vực

Trình tự thực hiện

a) Bước 1: Nộp hồ sơ Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đến Cơ quan Kiểm lâm cấp huyện.

b) Bước 2: Trả lời tính đầy đủ của hồ sơ. Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Cơ quan Kiểm lâm cấp huyện có trách nhiệm kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ gỗ. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Cơ quan Kiểm lâm cấp huyện có trách nhiệm hướng dẫn trực tiếp hoặc bằng văn bản cho chủ gỗ để hoàn thiện hồ sơ.

c) Bước 3: Thẩm định và trả kết quả. Trong thời hạn 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Cơ quan Kiểm lâm cấp huyện hoàn thành việc kiểm tra thực tế lô hàng gỗ xuất khẩu theo quy định và xác nhận bảng kê gỗ. Trường hợp không xác nhận bảng kê gỗ, trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày lập biên bản kiểm tra, Cơ quan Kiểm lâm cấp huyện thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.

Cách thức thực hiện

Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
Trực tiếp 04 Ngày làm việc
Trực tiếp 06 Ngày làm việc
Trực tuyến 04 Ngày làm việc
Trực tuyến 06 Ngày làm việc
Dịch vụ bưu chính 04 Ngày làm việc
Dịch vụ bưu chính 06 Ngày làm việc

Thành phần hồ sơ

Bao gồm
Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
- Bản chính Đề nghị xác nhận nguồn gốc gỗ xuất khẩu theo Mẫu số 04 Phụ lục I kèm theo Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam (có Mẫu số 04 kèm theo). Mẫu số 04. Đề nghị xác nhận nguồn gốc gỗ xuất khẩu.doc
Bản chính: 1
Bản sao: 0
- Bản chính Bảng kê gỗ xuất khẩu/tạm nhập, tái xuất theo Mẫu số 05 hoặc Bảng kê sản phẩm gỗ xuất khẩu/tạm nhập, tái xuất theo Mẫu số 06 Phụ lục I kèm theo Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam (có Mẫu số 05 và Mẫu số 06 kèm theo). Mẫu số 05. Bảng kê gỗ xuất khẩu.tạm nhập, tái xuất.doc
Bản chính: 1
Bản sao: 0
- Bản sao hồ sơ gỗ nhập khẩu theo quy định tại Điều 7 Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam hoặc bản sao hồ sơ nguồn gốc gỗ khai thác trong nước theo quy định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản (Thông tư số 27/2018/TT-BNNTPNT ngày 16/11/2018). Bản chính: 0
Bản sao: 1

Đối tượng thực hiện

Cơ quan thực hiện

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Cơ quan có thẩm quyền

Không có thông tin

Địa chỉ tiếp nhận HS

Không có thông tin

Cơ quan được ủy quyền

Không có thông tin

Cơ quan phối hợp

Không có thông tin

Kết quả thực hiện

Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm cấp tỉnh trên Bảng kê gỗ xuất khẩu/tạm nhập, tái xuất hoặc Bảng kê sản phẩm gỗ xuất khẩu/tạm nhập, tái xuất.

Căn cứ pháp lý

Không có thông tin

Yêu cầu, điều kiện thực hiện