Bệnh viện Nam học và Hiếm muộn Hà Nội
-
Địa chỉ: Lô 01-08A, 431 Tam Trinh, Hoàng Văn Thụ, Hoàng Mai, Hà NộiSố điện thoại: 086 555 44 86Tổng số bác sĩ: 26
Tổng quan
Bệnh viện Nam học và Hiếm muộn Hà Nội là bệnh viện chuyên khám và điều trị sâu về Y học Giới tính, Sức khỏe sinh sản, Nam khoa, Phụ khoa và Vô sinh – Hiếm muộn (cho cả Nam và Nữ) nhất là các bệnh liên quan đến tiết niệu và các bệnh nam giới.
Lĩnh vực chuyên môn của Bệnh viện Nam học và Hiếm muộn Hà Nội
Nam học và Giới tính (Andrology & Sexology):
- Rối loạn cương dương (ED: Erectile Disfunction); rối loạn khoái cảm; rối loạn xuất tinh, không xuất tinh, xuất tinh sớm, xuất tinh ngược dòng; khó quan hệ tình dục; cương cứng liên tục…
- Những dị tật bẩm sinh Hệ sinh sản: bất thường về nhiễm sắc thể; lưỡng giới; tinh hoàn ẩn, lạc chỗ; dương vật dị dạng: vẹo, xoắn, bé, có màng, tụt vào trong, lệch lỗ tiểu…
- Bệnh mắc phải của Hệ sinh sản: Chấn thương gẫy dương vật, xoắn tinh hoàn, tràn dịch màng tinh hoàn, khối u, viêm nhiễm bộ phận sinh dục, …
- Điều trị giãn tĩnh mạch tinh – nguyên nhân hàng đầu dẫn đến vô sinh nam bằng phương pháp vi phẫu.
- Khám và điều trị các bệnh lý về rối loạn sinh lý tình dục như: rối loạn cảm xúc tình dục, lãnh cảm tình dục, …
Khám và điều trị bệnh lý hệ sinh sản Nam và Nữ:
- Kiểm tra sức khỏe sinh sản; tư vấn kế hoạch thụ thai thành công.
- Vô sinh Nam: không tinh trùng (vô tinh); tinh trùng ít, chết, dị dạng; không ống dẫn tinh; tắc ống dẫn tinh; rối loạn nội tiết; rối loạn sinh tinh; …
- Vô sinh Nữ: rối loạn nội tiết, không phóng noãn, suy buồng trứng sớm, tắc ống dẫn trứng, …
- Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý Phụ khoa và vô sinh Nữ: tạo hình vòi trứng, thông tắc vòi trứng, U nang buồng trứng, u xơ tử cung, polyp tử cung, …
- Phẫu thuật điều trị các bệnh lý Nam khoa : Nối ống dẫn tinh sau triệt sản, giãn tĩnh mạch tinh, tinh hoàn lạc chỗ…
- Phẫu thuật tạo hình hệ sinh sản cả Nam và Nữ.
Hiếm muộn – Hỗ trợ sinh sản (Fertility – ART):
- Khám, điều trị, phẫu thuật các bệnh lý vô sinh cho cả Nam và Nữ.
- Kích thích rụng trứng bằng phác đồ chuẩn, hiện đại, hiệu quả cao nhất.
- Thực hiện Thụ tinh nhân tạo (IUI) bằng tinh trùng của Chồng hoặc từ Ngân hàng tinh trùng với chất lượng cao nhất.
- Thực hiện Thụ tinh trong ống nghiệm (IVF, ICSI).
- Ngân hàng tinh trùng (Sperm Bank), Ngân hàng phôi sẵn sàng cung cấp cho người có nhu cầu, nhận của người hiến, …
Đặc biệt chúng tôi đã điều trị thành công những ca khó trong vô sinh nam do: không tinh trùng, không phóng tinh, xuất tinh ngược, sau chấn thương đứt niệu đạo sau, liệt 2 chi dưới, …
Ứng dụng phương pháp hiện đại nhất trong điều trị bệnh lý liên quan đến sinh sản.
Hợp Tác Chuyên môn
- Hợp tác quốc tế về quản lý chất lượng điều trị hỗ trợ sinh sản
- Hợp tác thụ tinh trong ống nghiệm giữa Bệnh viện Nam học & Hiếm muộn Hà Nội và Bệnh viện Phụ sản Trung ương
Thời gian làm việc
Bệnh viện Nam học và Hiếm muộn Hà Nội làm việc từ Thứ 2 - Chủ Nhật hàng tuần ( Chủ nhật làm buổi sáng)
- Thứ 2 - Thứ 7: Sáng: 8h00 - 12h00; Chiều: 12h00 - 17h00
- Chủ Nhật: Sáng: 8h00 - 12h00; Chiều: Nghỉ
Thông tin liên hệ
Bệnh viện Nam học và Hiếm muộn Hà Nội
Địa chỉ:431 Tam Trinh (Lô 01 – 8A), Cụm Công Nghiệp Hoàng Mai – Quận Hoàng Mai – Hà Nội – Việt Nam
Hotline Đặt Lịch: 086 555 44 86
Giờ làm việc
Cơ sở vật chất và trang thiết bị
Bệnh viện Nam học và Hiếm muộn Hà Nội có Hệ thống các máy móc, trang thiết bị được mua mới hoàn toàn chính hãng, hoạt động hiệu quả cao, đảm bảo cho ra kết quả chính xác.
- Hệ thống thiết bị Labo Hỗ trợ sinh sản (Labo IVF)
- Hệ thống thiết bị Phòng Mổ
- Hệ thống thiết bị Phòng Xét nghiệm
- Hệ thống thiết bị chuẩn đoán hình ảnh: X-Quang, Siêu âm
Báo giá dịch vụ
Bảng Giá Dich Vụ Bệnh viện Nam học và Hiếm muộn Hà Nội
KHÁM BỆNH VÀ DỊCH VỤ | GIÁ (VNĐ) |
GHI CHÚ |
Khám bệnh (Nam khoa, Hiếm muộn…) | 200,000 | Cả liệu trình điều trị |
Khám dị tật bẩm sinh hệ sinh sản | 100,000 | Cả liệu trình điều trị |
Khám bệnh lý hệ sinh sản | 100,000 | Cả liệu trình điều trị |
Khám rối loạn cương dương | 200,000 | Cả liệu trình điều trị |
Khám thai theo yêu cầu | 200,000 | Một lần |
Điện tim | 60,000 | |
Tiêm bắp (gồm công và kim tiêm) | 30,000 | Không bao gồm thuốc |
Dịch vụ công tiêm cả liệu trình điều trị | 200,000 | Không bao gồm thuốc |
Tiêm tĩnh mạch (gồm công và kim tiêm) | 60,000 | Không bao gồm thuốc |
Thay băng cắt chỉ | 60,000 | |
Truyền tĩnh mạch (gồm công và kim tiêm) | 100,000 | Không bao gồm thuốc |
Truyền máu | 3,000,000 | Một đơn vị máu 250ml |
Giá lưu viện tự phục vụ (giường/ngày) | 400,000 | Không phục vụ, không ăn |
Giá lưu viện chăm sóc toàn diện (giường/ngày) | 600,000 | Phục vụ, gồm 3 bữa ăn |
Giá lưu viện phòng riêng (phòng/ngày) | 1,500,000 | Chăm sóc toàn diện |
Giá lưu viện BN ở lại để tiêm hoặc người nhà BN | 300,000 | Không bao gồm tiền ăn |
Giá thuê ghế cho người nhà nghỉ đêm cùng BN | 120,000 | Không bao gồm tiền ăn |
Chọc dịch ổ bụng | 200,000 | Một lần |
Điều trị rối loạn cương bằng máy Renova | 24,000,000 | Cả liệu trình điều trị 4 lần, mỗi tuần 1 lần, 20 phút/lần. |
XÉT NGHIỆM | GIÁ (VNĐ) |
GHI CHÚ |
Tinh dịch đồ | 200,000 | |
Phương pháp Swim-up/Percon | 750,000 | |
Lọc rửa làm giàu tinh trùng | 750,000 | |
T3 | 150,000 | Nội tiết tố hệ sinh sản |
FT3 | 150,000 | Nội tiết tố hệ sinh sản |
T4 | 150,000 | Nội tiết tố hệ sinh sản |
FT4 | 150,000 | Nội tiết tố hệ sinh sản |
TSH | 150,000 | Nội tiết tố hệ sinh sản |
LH | 350,000 | Nội tiết tố hệ sinh sản |
FSH | 350,000 | Nội tiết tố hệ sinh sản |
Etradiol | 350,000 | Nội tiết tố hệ sinh sản |
Testosterone | 350,000 | Nội tiết tố hệ sinh sản |
Free - Testosterone | 600,000 | Nội tiết tố hệ sinh sản |
SHBG (Sex Hormon - Biline Globuline) | 450,000 | Nội tiết tố hệ sinh sản |
Progesterol | 350,000 | Nội tiết tố hệ sinh sản |
Prolactin | 350,000 | Nội tiết tố hệ sinh sản |
Cortisol định lượng máu | 200,000 | Nội tiết tuyến thượng thận |
Glucose | 60,000 | Sinh hóa máu |
Ure máu | 60,000 | Sinh hóa máu |
Creatinine | 60,000 | Sinh hóa máu |
SGOT | 60,000 | Sinh hóa máu |
SGPT | 60,000 | Sinh hóa máu |
Acid Uric | 60,000 | Sinh hóa máu |
Billirubin toàn phần | 60,000 | Nhóm mật |
Billirubin trực tiếp | 60,000 | Nhóm mật |
Billirubin gián tiếp | 60,000 | Nhóm mật |
Protein toàn phần | 60,000 | Đạm máu |
Albumin | 80,000 | Đạm máu |
Glubumin | 80,000 | Đạm máu |
Tỷ lệ A/G | 80,000 | |
Triglycerid | 60,000 | Nhóm mỡ máu |
Cholesterol | 60,000 | Nhóm mỡ máu |
HDL-CHO | 60,000 | Nhóm mỡ máu |
LDL-CHO | 60,000 | Nhóm mỡ máu |
Ca++ | 60,000 | Sinh hóa máu |
Caxion hóa | 80,000 | Sinh hóa máu |
Amylase TP | 80,000 | Sinh hóa máu |
Công thức máu (tế bào máu ngoại vi) | 100,000 | Huyết học |
Máu lắng | 80,000 | Huyết học |
Định Nhóm máu hệ ABO | 80,000 | Huyết học |
Định nhóm máu hệ Rh | 80,000 | Huyết học |
Máu chảy - máu đông | 80,000 | Huyết học |
PT | 80,000 | Huyết học - Đông máu cơ bản |
APTT | 70,000 | Huyết học - Đông máu cơ bản |
TL Prothrombin, INR, thời gian ( Quick) | 70,000 | Huyết học - Đông máu cơ bản |
Fibrinogen | 70,000 | Huyết học - Đông máu cơ bản |
Insulin | 250,000 | |
Tổng phân tích nước tiểu (Urine analysis) | 50,000 | XN nước tiểu |
Nước tiểu đặc biệt ( ure, Crea, uric,K,Na...) | 300,000 | XN nước tiểu |
Tế bào | 300,000 | XN tế bào |
XN tế bào tinh hoàn/cổ tử cung ( Mesa/tesa/ Biopsy) | 500,000 | XN tế bào |
Phiến đồ âm đạo ( PAP Smear) | 250,000 | XN tế bào |
Sinh thiết- đếm phân loại tế bào dòng tinh | - | XN tế bào |
HIV ( Test miễn dịch) | 80,000 | XN miễn dịch |
HbsAg ( Test miễn dịch) | 80,000 | XN miễn dịch |
Chlamydia ( Test miễn dịch) | 150,000 | XN miễn dịch |
Cấy khuẩn làm kháng sinh đồ | 400,000 | |
Mantoux ( Test nhanh) | 80,000 | |
CRP (test nhiễm khuẩn) | 80,000 | |
RPR (test giang mai) | 80,000 | |
Soi tươi đường sinh dục | 100,000 | |
Rubellar IgG | 400,000 | XN miễn dịch |
Rubellar IgM | 400,000 | XN miễn dịch |
CMV IgG | 400,000 | XN miễn dịch |
CMV IgM | 400,000 | XN miễn dịch |
Toxoplas IgG | 400,000 | XN miễn dịch |
Toxoplas IgM | 400,000 | XN miễn dịch |
Nhiễm sắc thể | 1,200,000 | |
AZF | 1,200,000 | |
PSA định lượng | 350,000 | |
Tế bào tinh dịch | 350,000 | |
Thử thai (Test nhanh) | 50,000 | |
B-HCG (định lượng) | 350,000 | Thử thai |
Giải phẫu bệnh/ tế bào khối u | 500,000 | XN tế bào |
Sinh thiết khối u xơ | 500,000 | XN tế bào |
Phiến đồ niệu đạo | 250,000 | |
TPHA | 100,000 | |
Điện giải đồ | 200,000 | |
AMH | 1,000,000 | |
CA125 | 350,000 | |
Triple test | 800,000 | |
Double test | 800,000 | |
Adosteron | 450,000 | Nội tiết tố nữ |
Ostrogen | 450,000 | Nội tiết tố nữ |
Adrenalin | 500,000 | Nội tiết tuyến thượng thận |
Noadrenalin | 500,000 | Nội tiết tuyến thượng thận |
HPV định lượng | 800,000 | Định lượng virus HP |
Nhuộm dịch | 200,000 | Xn dịch ÂĐ hoặc dịch niệu đạo |
Nghiệm pháp dung nạp glucose | 400,000 | |
Halosperm (đứt gãy DNA tinh trùng) | 2,000,000 | XN tinh dịch |
HPV định tính PCR (real time PCR 7500) | 600,000 | XN dịch phết cổ TC |
HPV định type kèm định tính (Micro Array) | 1,000,000 | XN dịch phết cổ TC |
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH | GIÁ (VNĐ) |
GHI CHÚ |
X - QUANG | Kỹ thuật số | |
X - Quang thường quy (tim, phổi, xương, bụng) | 160,000 | Một tư thế |
Chụp phổi thẳng | 160,000 | |
Chụp phổi nghiêng | 160,000 | |
Chụp ống dẫn tinh vi phẫu + kiểm tra ống dẫn tinh | 1,200,000 | |
Chụp niệu đạo xuôi dòng, ngược dòng | 500,000 | Chưa gồm thuốc |
Chụp tử cung - vòi trứng | 1,000,000 | |
SIÊU ÂM | ||
Siêu âm theo dõi nang | 300,000 | Cả đợt |
Siêu âm thai theo yêu cầu (2D) | 200,000 | Một lần (siêu âm 2D) |
Siêu âm thai theo yêu cầu (4D) | 300,000 | Một lần (siêu âm 4D) |
Siêu âm hệ sinh dục nam | 200,000 | Một lần |
Siêu âm tổng quát | 120,000 | Một lần |
Siêu âm thai 3 tháng đầu thai kỳ (trọn gói) | 1,000,000 | Cả đợt 3 tháng |
Siêu âm bơm nước buồng tử cung | 250,000 | Một lần |
SẢN PHỤ KHOA | ||
Đặt thuốc | 50,000 | Một lần |
Cắt Polyp cổ tử cung | 2 - 4 triệu | |
Đốt laze CTC | 2 - 4 triệu | |
Nong cổ tử cung | 2 - 4 triệu | |
Theo dõi Monitoring | 200,000 | |
Soi cổ tử cung | 150,000 | |
THỦ THUẬT - PHẪU THUẬT | GIÁ (VNĐ) |
GHI CHÚ |
Nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản | 14-18 triệu | Chỉ gồm công phẫu thuật |
Vi phẫu ODT - Mào tinh: 2 bên | 16-20 triệu | |
Vi phẫu tạo hình vòi (nối lại vòi sau cắt, tắc, tạo hình loa vòi) | 14-20 triệu | |
Phẫu thuật thông tắc/tạo hình... vòi trứng (nội soi) | 14-18 triệu | |
MESA - TESA - TESE - PESA - BIOPSY | 5 triệu | |
Cắt hẹp bao quy đầu | 5-8 triệu | Chỉ gồm công phẫu thuật |
Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng (PT giãn TMT) | 14-18 triệu | Chỉ gồm công phẫu thuật |
Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn | 14-18 triệu | Chỉ gồm công phẫu thuật |
PT nang thừng tinh 1 bên, cắt nang thừng tinh | 14-18 triệu | Chỉ gồm công phẫu thuật |
PT Thoát vị bẹn 1 bên | 14-18 triệu | Chỉ gồm công phẫu thuật |
PT tràn dịch màng tinh hoàn | 14-18 triệu | Chỉ gồm công phẫu thuật |
PT cắt nối niệu đạo, nong NĐ, mở rộng lỗ sáo, PT lỗ tiểu lệch, tạo hình vạt chữ Z… | 14-18 triệu | Chỉ gồm công phẫu thuật |
PT cắt u nang buồng trứng, U nang buồng trứng xoắn… | 14-18 triệu | Chỉ gồm công phẫu thuật |
Phẫu thuật Nội soi cắt/bóc u nang buồng trứng | 14-18 triệu | Chỉ gồm công phẫu thuật |
Lazer cổ tử cung cho cả liệu trình điều trị | 2-5 triệu | |
Phẫu thuật cắt /bóc u xơ tử cung | 14-20 triệu | Chỉ gồm công phẫu thuật |
Laser cổ tc, sùi âm hộ, âm đạo, sùi mào gà | 4 - 8 triệu | 0 |
PT tạo hình âm đạo, làm lại thành âm đạo | 10-18 triệu | Chỉ gồm công phẫu thuật |
Cắt polipe tử cung (PT Nội soi) | 14-18 triệu | Chỉ gồm công phẫu thuật |
Bơm thông vòi trứng | 400,000 | |
Thủ thuật chọc dịch bao qui đầu | 1 - 2 triệu | |
Thủ thuật tách hẹp bao qui đầu | 1-2 triệu | |
HỖ TRỢ SINH SẢN | GIÁ (VNĐ) |
GHI CHÚ |
Bơm tinh trùng vào buồng tử cung ( IUI ) | 4 triệu | Chỉ gồm dịch vụ lọc rửa & IUI |
Trữ lạnh tinh trùng đổi mẫu (1 cóng) | 3 triệu | Giá cho 1 Cóng / 12 tháng |
Trữ lạnh tinh trùng đổi mẫu (2 cóng) | 5 triệu | Giá cho 2 cóng /12 tháng |
Trữ lạnh tinh trùng/mô tinh hoàn theo yêu cầu | 3 triệu | Giá cho 1 cóng / 12 tháng |
Trữ lạnh phôi hoặc noãn (1 top) | 4 triệu | Giá cho 1 top / 12 tháng |
Trữ lạnh phôi hoặc noãn (2 top) | 8 triệu | Giá cho 2 top / 12 tháng |
Trữ lạnh phôi từ top thứ 3 trở đi | 3 triệu | Giá từ top thứ 3 trở đi/12 tháng |
Thụ tinh trong ống nghiệm (IVF) lần 1 | 30 triệu | Không bao gồm thuốc |
Thụ tinh trong ống nghiệm (IVF) lần 2 | 27 triệu | Không bao gồm thuốc |
Thụ tinh trong ống nghiệm (IVF) lần 3 | 23 triệu | Không bao gồm thuốc |
Chuyển phôi trữ từ lần 2 (không trữ phôi toàn bộ) | 8-11 triệu | Giá/1 lần chuyển phôi |
Chuyển phôi trữ lần 1 sau trữ phôi toàn bộ | 5 triệu | Giá/1 lần chuyển phôi |
Gia hạn trữ phôi hoặc noãn sau 12 th (theo tháng) | 300,000 | Giá gia hạn trữ 1 top/tháng |
Gia hạn trữ lạnh tinh trùng/mô sau 12 th (theo tháng) | 300,000 | Giá gia hạn trữ 1 cóng/tháng |
Gia hạn trữ phôi hoặc noãn lâu dài (theo năm) | 2,5 triệu | Giá gia hạn trữ 1 top/năm |
Gia hạn trữ lạnh tinh trùng lâu dài (theo năm) | 2,5 triệu | Giá gia hạn trữ 1 cóng/năm |
Dịch vụ giảm thai sau thụ tinh ống nghiệm | 8 triệu | Một lần |
-
Thạc sĩ,Bác sĩ Trần Quốc Khánh
Khoa Phẫu thuật cột sống - Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức -
Phó giáo sư, Bác sĩ Nguyễn Trọng Hưng
Khoa Thần Kinh - Bệnh viện Lão khoa Trung ương -
Giáo sư, Bác sĩ Hà Văn Quyết
Khoa Tiêu hóa & Gan Mật - Bệnh Viện Ung Bướu Hưng Việt -
Giáo Sư, Bác sĩ Ngô Văn Toàn
Khoa Cơ Xương Khớp - Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức -
Tiến sĩ, bác sĩ Nguyễn Công Long
Trung tâm tiêu hóa - gan mật Bệnh viện Bạch Mai