Nghị định 45/2022/NĐ-CP xử phạt vi phạm hành chính lĩnh vực bảo vệ môi trường

Số, ký hiệu 45/2022/NĐ-CP
Loại văn bản Nghị định
Ngày ban hành 07/07/2022
Ngày hiệu lực
Ngày đăng công báo 09/07/2022
Nguồn thu nhập
Nghành
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường
Cơ quan ban hành Chính Phủ
Chức danh
Người ký Phạm Minh Chính
Phạm vi
Thông tin áp dụng
Tình trạng hiệu lực Không xác định

CHÍNH PHỦ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 45/2022/NĐ-CP

Hà Nội, ngày 07 tháng 7 năm 2022

 

NGHỊ ĐỊNH

QUY ĐỊNH VỀ XỬ PHẠT VI PHẠM HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Xử lý vi phạm hành chính ngày 20 tháng 6 năm 2012; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xử lý vi phạm hành chính ngày 13 tháng 11 năm 2020;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020;

Căn cứ Luật Đa dạng sinh học ngày 13 tháng 11 năm 2008;

Căn cứ Pháp lệnh Cảnh sát môi trường ngày 23 tháng 12 năm 2014;

Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Chính phủ ban hành Nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường.

Chương I

NHỮNG QUY ĐỊNH CHƯNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

1. Nghị định này quy định các hành vi vi phạm hành chính, hình thức xử phạt, mức xử phạt, biện pháp khắc phục hậu quả đối với hành vi vi phạm hành chính, thẩm quyền lập biên bản vi phạm hành chính, thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường.

2. Vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường quy định tại Nghị định này bao gồm:

a) Các hành vi vi phạm các quy định về đăng ký môi trường, giấy phép môi trường, đánh giá tác động môi trường;

b) Các hành vi gây ô nhiễm môi trường;

c) Các hành vi vi phạm các quy định về quản lý chất thải;

d) Các hành vi vi phạm quy định về bảo vệ môi trường của cơ sở sản xuất, kinh doanh và dịch vụ (sau đây gọi chung là cơ sở) và khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và khu chức năng sản xuất công nghiệp của khu kinh tế (sau đây gọi chung là khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung), cụm công nghiệp, làng nghề;

đ) Các hành vi vi phạm các quy định về bảo vệ môi trường trong hoạt động nhập khẩu máy móc, thiết bị, phương tiện, nguyên liệu, phế liệu; nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng; hoạt động lễ hội, du lịch và khai thác khoáng sản;

e) Các hành vi vi phạm quy định về bảo vệ môi trường trong quản lý chất ô nhiễm khó phân hủy và nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, sản phẩm, hàng hóa, thiết bị có chứa chất ô nhiễm khó phân hủy;

g) Các hành vi vi phạm các quy định về thực hiện phòng, chống, khắc phục ô nhiễm, suy thoái, sự cố chất thải; giảm nhẹ phát thải khí nhà kính, bảo vệ tng ô-dôn;

h) Các hành vi vi phạm về bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học bao gồm: các quy định về bảo vệ môi trường di sản thiên nhiên, chi trả dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên, bảo tồn và phát triển bền vững các loài sinh vật, bảo tồn và phát triển bền vững tài nguyên di truyền;

i) Các hành vi vi phạm các quy định về thực hiện quan trắc môi trường; quản lý thông tin, dữ liệu môi trường; cung cấp, công khai thông tin về môi trường; báo cáo công tác bảo vệ môi trường;

k) Các hành vi cản trở trong hoạt động quản lý nhà nước, thanh tra, kiểm tra, xử phạt vi phạm hành chính và các hành vi vi phạm quy định khác về bảo vệ môi trường được quy định cụ thể tại Chương II Nghị định này.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

…………………

Quý khách vui lòng xem nội dung tại file đính kèm

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

 

Văn bản bị sửa đổi, bổ sung(0)

Văn bản liên quan ngôn ngữ(0)

Văn bản sửa đổi bổ sung(0)

Văn bản bị đính chính(0)

Văn bản được hướng dẫn(0)

Văn bản đính chính(0)

Văn bản bị thay thế(0)

Văn bản thay thế(0)

Văn bản được dẫn chiếu(0)

Văn bản hướng dẫn(0)

Văn bản được hợp nhất(0)

Văn bản được căn cứ(0)

Văn bản hợp nhất(0)

Ban hành:
08/08/2022
Hiệu lực:
01/01/1970
Tình trạng:
Không xác định
Ban hành:
08/08/2022
Hiệu lực:
01/01/1970
Tình trạng:
Không xác định
Ban hành:
02/08/2022
Hiệu lực:
01/01/1970
Tình trạng:
Không xác định
Ban hành:
29/07/2022
Hiệu lực:
01/01/1970
Tình trạng:
Không xác định
Ban hành:
13/07/2022
Hiệu lực:
01/01/1970
Tình trạng:
Không xác định
Ban hành:
07/07/2022
Hiệu lực:
01/01/1970
Tình trạng:
Không xác định
Ban hành:
05/07/2022
Hiệu lực:
01/01/1970
Tình trạng:
Không xác định
Ban hành:
06/07/2022
Hiệu lực:
01/01/1970
Tình trạng:
Không xác định
Ban hành:
07/07/2022
Hiệu lực:
01/01/1970
Tình trạng:
Không xác định
Ban hành:
08/07/2022
Hiệu lực:
01/01/1970
Tình trạng:
Không xác định
Ban hành:
01/07/2022
Hiệu lực:
01/01/1970
Tình trạng:
Không xác định

Chính phủ