Nghị quyết 15/NQ-HĐND Về thu phí vệ sinh rác thải đô thị

Số, ký hiệu 15/NQ-HĐND
Loại văn bản Nghị quyết
Ngày ban hành 29/08/1997
Ngày hiệu lực 01/01/1998
Ngày đăng công báo
Nguồn thu nhập STP Bắc Ninh;
Nghành
Lĩnh vực
Cơ quan ban hành HĐND Tỉnh Bắc Ninh
Chức danh Phó Chủ tịch
Người ký Đỗ Văn Vinh
Phạm vi Bắc Ninh
Thông tin áp dụng
Tình trạng hiệu lực Còn hiệu lực
HĐND TỈNH BẮC NINH
Số: 15/NQ-HĐND
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Bắc Ninh, ngày 29 tháng 8 năm 1997
NGHị QUYếT

NGHỊ QUYẾT

Về thu phí vệ sinh rác thải đô thị

 

HĐND TỈNH BẮC NINH KHOÁ XIV KỲ HỌP THỨ IV

Căn cứ Điều 14 Luật Tổ chức HĐND và UBND, Điều 5 về nhiệm vụ, quyền hạn cụ thể của HĐND và UBND ở mỗi cấp;

Sau khi nghe Tờ trình của UBND tỉnh đề nghị ban hành bản "Quy định thu phí vệ sinh rác thải đô thị thị xã Bắc Ninh" và ý kiến thảo luận của Đại biểu,

 

QUYẾT NGHỊ:

1- Ban hành bản "Quy định thu phí vệ sinh rác thải đô thị thị xã Bắc Ninh".

2- Giao UBND tỉnh chỉ đạo UBND thị xã Bắc Ninh tổ chức thực hiện và hướng dẫn các huyện vận dụng bản quy định này.

3- Bản quy định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/1998.

Nghị quyết này được HĐND tỉnh Khoá 14 thông qua tại Kỳ họp thứ tư, ngày 29/8/1997./.

 

QUY ĐỊNH

Về thu phí vệ sinh rác thải đô thị thị xã Bắc Ninh

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh Kỳ họp thứ 4, Khoá XIV)

 

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1: Bảo vệ, giữ gìn môi trường đô thị thị xã Bắc Ninh xanh, sạch, đẹp là trách nhiệm của mỗi cá nhân, đơn vị hoạt động trên địa bàn thị xã Bắc Ninh.

Điều 2: Phí vệ sinh rác thải đô thị là khoản đóng góp của các tổ chức và hộ gia đình trên địa bàn thị xã Bắc Ninh (Rác thải cần phải thu gom, vận chuyển, xử lý để bảo vệ môi trường đô thị).

Điều 3: Việc thu và sử dụng phí vệ sinh thực hiện theo quy định hiện hành của Nhà nước.

 

Chương I

QUY ĐỊNH CỤ THỂ

Điều 4: Đối tượng thu: Các tổ chức, hộ gia đình có rác thải cần phải thu gom, vận chuyển, xử lý.

Điều 5: Mức đóng góp phí vệ sinh:

1- Đối với hộ gia đình:

a) Hộ gia đình mặt phố:

Hộ sản xuất, kinh doanh: 5.000đ/hộ/tháng.

Hộ không sản xuất, kinh doanh: 4.000đ/hộ/tháng.

b) Hộ gia đình trong xóm, ngõ:

Hộ sản xuất, kinh doanh: 3.000 đ/hộ/tháng.

Hộ không sản xuất, kinh doanh: 2.000đ/hộ/tháng.

c) Các hộ sản xuất, kinh doanh dịch vụ có rác thải ra từ 03m3 rác/tháng trở lên thu với mức: 15.000đ/m3

2- Đối với các cơ quan, đơn vị:

a) Các cơ quan hành chính, sự nghiệp (Trừ bệnh viện): 10.000đ/tháng.

Nếu có lượng rác thải từ 03m3/tháng trở lên thực hiện theo hợp đồng riêng với mức thu phí: 15.000đ/m3.

b) Các bệnh viện: 20.000đ/m3.

c) Các doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, bến xe, chợ... 30.000đ/m3

d) Chất thải:

Bùn, đất, vật liệu thừa: 40.000đ/m3

Chất thải có độc hại: Theo quy định hiện hành của Nhà nước.

Điều 6:

1- Phí vệ sinh thu theo tháng.

2- Công ty quản lý đô thị Bắc Ninh là đơn vị trực tiếp thu phí vệ sinh rác thải của các hộ gia đình và các cơ quan, đơn vị.

3- Phí vệ sinh rác thải thu được phải gửi vào tài khoản riêng của đơn vị tại Kho bạc Nhà nước (Tỉnh Bắc Ninh).

4- Việc sử dụng phí vệ sinh phải có kế hoạch và được sự đồng ý của UBND thị xã Bắc Ninh và thực hiện đúng quy định của Nhà nước, chi vào các mục đích: Bổ sung trang thiết bị, trồng cây xanh, cải tạo vỉa hè, đường phố, bồi dưỡng cho người lao động trực tiếp thu gom rác thải.

5- Hàng năm tổng kết, đánh giá kết quả thu và sử dụng phí vệ sinh rác thải, báo cáo UBND tỉnh.

 

Chương III

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

Điều 7: Bản quy định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/1998. UBND tỉnh hướng dẫn cụ thể để UBND thị xã Bắc Ninh tổ chức thực hiện, đảm bảo đúng quy định của pháp luật.

Điều 8: HĐND và UBND các cấp của thị xã Bắc Ninh, các cơ quan, đơn vị, đoàn thể, cá nhân hoạt động trên địa bàn thị xã Bắc Ninh có trách nhiệm thực hiện bản Quy định này./.

Phó Chủ tịch

(Đã ký)

 

Đỗ Văn Vinh

Văn bản được HD, QĐ chi tiết(0)

Văn bản HD, QĐ chi tiết(0)

Văn bản hết hiệu lực(0)

Văn bản quy định hết hiệu lực(0)

Văn bản bị hết hiệu lực 1 phần(0)

Văn bản dẫn chiếu(0)

Văn bản quy định hết hiệu lực 1 phần(0)

Văn bản bị đình chỉ(0)

Văn bản liên quan khác(0)

Văn bản đình chỉ(0)

Văn bản bị đình chỉ 1 phần(0)

Văn bản đình chỉ 1 phần(0)

Văn bản được bổ sung(0)

Văn bản bổ sung(0)

Văn bản được sửa đổi(0)

Văn bản sửa đổi(0)

Chính phủ