Quyết định 273/QĐ Về việc ban hành bảng lương cho hiệu trưởng, hiệu phó và trưởng, phó phòng các trường
Số, ký hiệu | 273/QĐ |
Loại văn bản | Quyết định |
Ngày ban hành | 11/07/1960 |
Ngày hiệu lực | 26/07/1960 |
Ngày đăng công báo | |
Nguồn thu nhập | Sách-Nhà xuất bản Giáo dục; |
Nghành | |
Lĩnh vực | |
Cơ quan ban hành | Bộ Giáo dục |
Chức danh | Bộ trưởng |
Người ký | Nguyễn Văn Huyên |
Phạm vi | Toàn quốc |
Thông tin áp dụng | |
Tình trạng hiệu lực | Hết hiệu lực toàn bộ |
BỘ GIÁO DỤC
Số:
273/QĐ
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội,
ngày
11 tháng
7 năm
1960
|
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ GIÁO DỤC 273/QĐ NGÀY 11-7-1960
- Căn cứ Nghị quyết của Hội đồng Chính phủ ngày 26 và 27-4-60 về chủ trương cải tiến và tăng lương năm 1960.
- Căn cứ nghị định số 25-C P ngày 5-7-1960 của Thủ tướng Chính phủ quy định chế độ lương thuộc khu vực hành chính sự nghiệp.
- Sau khi được Bộ Nội vụ thoả thuận;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Nay định bảng lương cho hiệu trưởng, hiệu phó và Trưởng phó phòng các trường như sau:
I- TRƯỜNG HỌC SINH MIỀN NAM VÀ TRƯỜNG PHỔ THÔNG
CÓ KÝ TÚC XÁ
Chức vụ |
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Hiệu trưởng hiệu phó |
60đ-70đ-80đ 70đ-80đ-90đ Chung cho cả cấp I, II, III |
80đ - 90đ -100đ 60đ - 67đ - 75đ |
II- TRƯỜNG BỔ TÚC VĂN HOÁ VÀ TRƯỜNG PHỔ THÔNG
LAO ĐỘNG CÓ KÝ TÚC XÁ
Chức vụ |
Cấp I |
Cấp II |
Cấp III |
Hiệu trưởng, Hiệu phó |
60đ-70đ-80đ không có |
70đ-80đ-90đ 55đ - 65đ - 75đ |
80đ - 90đ -100đ 65đ - 75đ - 85đ |
III- TRƯỜNG PHỔ THÔNG KHÔNG CÓ KÝ TÚC XÁ:
Chức vụ |
Cấp II |
Cấp III |
Hiệu trưởng, Hiệu phó |
65đ - 75đ - 85đ 50đ - 60đ - 70đ |
75đ - 85đ - 95đ 60đ-70đ-80đ |
IV- TRƯỜNG SƯ PHẠM TRUNG CẤP, TRƯỜNG BỔ TÚC VĂN HOÁ CÔNG NÔNG TRUNG ƯƠNG, TRƯỜNG NGOẠI NGỮ, TRƯỜNG VĂN HOÁ DÂN TỘC MIỀN NAM, TRƯỜNG SƯ PHẠM MIỀN NÚI TRUNG ƯƠNG:
Chức vụ |
Hạng I trên 1000 học sinh |
Hạng II Từ 500 - 1000 học sinh |
Hạng III dưới 500 học sinh |
Hiệu trưởng Hiệu phó |
110 -120 - 130đ 95 - 105 - 115đ |
100 - 110 - 120đ 85 - 95 - 105đ |
85 - 95 - 105đ 70 - 80 - 90đ |
V- TRƯỞNG, PHÓ PHÒNG CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC:
Chức vụ |
Phòng TCCB và giáo vụ |
Phòng Hành chính quản trị |
Trưởng phòng Phó phòng |
85 - 95 - 105đ 70 - 80 - 90đ |
75 - 85 - 95đ 60 - 70 - 80đ |
VI- TRƯỞNG, PHÓ PHÒNG CÁC TRƯỜNG CHUYÊN NGHIỆP,
KỸ THUẬT TRUNG CẤP VÀ TRƯỜNG BỔ TÚC VĂN HOÁ
CÔNG NÔNG TRUNG ƯƠNG:
Chức vụ |
Phòng TCCB và giáo vụ |
Phòng Hành chính quản trị |
Trưởng phòng Phó phòng |
75 - 85 - 95đ 60 - 70 - 80đ |
65 - 75 - 85đ 50 - 60 - 70đ |
Điều 2: Đối với hiệu trưởng và hiệu phó các trường ghi ở điều 1, nếu là giáo viên thì xếp theo các mức lương của giáo viên và hưởng khoản phụ cấp hiệu trưởng và hiệu phó ghi ở điều 3.
Điều 3: 1) Giáo viên làm hiệu trưởng, hiệu phó các trường ngoài lương chính thức được hưởng thêm khoản phụ cấp.
a) Các trường phổ thông cấp 1, 2, 3 và các loại trường không có ký túc xá:
Hiệu trưởng trường nhỏ hưởng phụ cấp bằng 6% lương chính (không kể phụ cấp khu vực).
Hiệu trưởng trường trung bình hưởng phụ cấp bằng 8% lương chính (không kể phụ cấp khu vực).
Hiệu trưởng trường lớn hưởng phụ cấp bằng 10% lương chính (không kể phụ cấp khu vực).
Hiệu phó trường nhỏ hưởng phụ cấp bằng 4% lương chính (không kể phụ cấp khu vực).
Hiệu phó trường trung bình hưởng phụ cấp bằng 6% lương chính (không kể phụ cấp khu vực).
Hiệu phó trường lớn hưởng phụ cấp bằng 8% lương chính (không kể phụ cấp khu vực).
b) Các trường phổ thông và các loại trường khác có ký túc xá:
Hiệu trưởng trường nhỏ hưởng phụ cấp bằng 9% lương chính (không kể phụ cấp khu vực).
Hiệu trưởng trường trung bình hưởng phụ cấp bằng 12% lương chính (không kể phụ cấp khu vực).
Hiệu trưởng trường lớn hưởng phụ cấp bằng 15% lương chính (không kể phụ cấp khu vực).
Hiệu phó trường nhỏ hưởng phụ cấp bằng 6% lương chính (không kể phụ cấp khu vực).
Hiệu phó trường trung bình hưởng phụ cấp bằng 9% lương chính (không kể phụ cấp khu vực).
Hiệu phó trường lớn hưởng phụ cấp bằng 12% lương chính (không kể phụ cấp khu vực).
2- Giáo viên dạy ở các trường phổ thông có ký túc xá, ăn ở tập thể trong ký túc xá, ngoài giờ dạy còn chính thức nhận nhiệm vụ quản lý học sinh thì được hưởng thêm một khoản phụ cấp bằng 5% lương chính (không kể phụ cấp khu vực)
.................................
Điều 4: Giáo viên văn hoá cấp 2 và cấp 3 không toàn cấp hưởng mức lương của giáo viên toàn cấp ở cấp liền dưới cùng một thâm niên thêm 10% lương chính và phụ cấp khu vực.
Điều 5: Các Uỷ ban hành chính các cấp, ông Chánh Văn phòng Bộ Giáo dục chiểu quyết định này thi hành.
|
Nguyễn Văn Huyên (Đã ký) |
Bộ trưởng | |||
(Đã ký) | |||
Nguyễn Văn Huyên |
Văn bản được HD, QĐ chi tiết(0)
Văn bản hiện thời(1)
Văn bản HD, QĐ chi tiết(0)
Văn bản hết hiệu lực(0)
Văn bản căn cứ(0)
Văn bản quy định hết hiệu lực(0)
Văn bản bị hết hiệu lực 1 phần(0)
Văn bản dẫn chiếu(0)
Văn bản quy định hết hiệu lực 1 phần(0)
Văn bản bị đình chỉ(0)
Văn bản liên quan khác(0)
Văn bản đình chỉ(0)
Văn bản bị đình chỉ 1 phần(0)
Văn bản đình chỉ 1 phần(0)
Văn bản được bổ sung(0)
Văn bản bổ sung(0)
Văn bản được sửa đổi(0)
Văn bản sửa đổi(0)
- 273.QD.doc - Tải về
Thời gian ban hành
Cơ quan ban hành
Loại văn bản
- Quyết định
- Nghị quyết
- Chỉ thị
- Thông tư
- Thông tư liên tịch
- Thông báo
- Nghị định
- Chương trình
- Pháp lệnh
- Luật
- Văn bản liên quan
- Văn bản khác
- Sắc lệnh
- Văn bản hợp nhất
- Nghị quyết liên tịch
- Công văn
- Bộ luật
- Lệnh
- Thông tư liên bộ
- Hiến pháp
- Hiệp định
- Sắc luật
- Công điện
- Quy chuẩn
- Tiêu chuẩn Việt Nam
- Hướng dẫn
- Quy chế
- Quy định
Chính phủ
Bộ ngành
- Bộ Công an
- Bộ Công thương
- Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Bộ Giao thông vận tải
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- Bộ Khoa học và Công nghệ
- Bộ Lao động - Thương Binh và Xã hội
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Bộ Nội vụ
- Bộ Ngoại giao
- Bộ Quốc phòng
- Bộ Tài chính
- Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Bộ Tư pháp
- Bộ Thông tin và Truyền thông
- Bộ Văn hóa - Thể thao và Du lịch
- Bộ Xây dựng
- Bộ Y tế
- Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
- Thanh tra Chính phủ
- Ủy ban Dân tộc
- Văn phòng Chính phủ
- Kiểm toán Nhà nước
- Tòa án nhân dân tối cao
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao
Địa phương
- Hà Nội
- TP HCM
- Đà Nẵng
- Hải Phòng
- Cần Thơ
- An Giang
- Bà Rịa - Vũng Tàu
- Bắc Giang
- Bắc Kạn
- Bạc Liêu
- Bắc Ninh
- Bến Tre
- Bình Định
- Bình Dương
- Bình Phước
- Bình Thuận
- Cà Mau
- Cao Bằng
- Đắk Lắk
- Đắk Nông
- Điện Biên
- Đồng Nai
- Đồng Tháp
- Gia Lai
- Hà Giang
- Hà Nam
- Hà Tĩnh
- Hải Dương
- Hậu Giang
- Hòa Bình
- Hưng Yên
- Khánh Hòa
- Kiên Giang
- Kon Tum
- Lai Châu
- Lâm Đồng
- Lạng Sơn
- Lào Cai
- Long An
- Nam Định
- Nghệ An
- Ninh Bình
- Ninh Thuận
- Phú Thọ
- Phú Yên
- Quảng Bình
- Quảng Nam
- Quảng Ngãi
- Quảng Ninh
- Quảng Trị
- Sóc Trăng
- Sơn La
- Tây Ninh
- Thái Bình
- Thái Nguyên
- Thanh Hóa
- Thừa Thiên Huế
- Tiền Giang
- Trà Vinh
- Tuyên Quang
- Vĩnh Long
- Vĩnh Phúc
- Yên Bái