Quyết định 598-TC/CĐKT Ban hành Chế độ kế toán sản xuất, kinh doanh ngoài quốc doanh

Số, ký hiệu 598-TC/CĐKT
Loại văn bản Quyết định
Ngày ban hành 08/12/1990
Ngày hiệu lực 08/12/1990
Ngày đăng công báo
Nguồn thu nhập Sách-Nhà Xuất bản chính trị Quốc gia;
Nghành Tài chính
Lĩnh vực
Cơ quan ban hành Bộ Tài Chính
Chức danh Bộ trưởng
Người ký Hồ Tế
Phạm vi Toàn quốc
Thông tin áp dụng
Tình trạng hiệu lực Còn hiệu lực
BỘ TÀI CHÍNH
Số: 598-TC/CĐKT
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 8 tháng 12 năm 1990

 

 

 

 

QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Ban hành "Chế độ kế toán sản xuất, kinh doanh ngoài quốc doanh"

 

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Nghị định số 196/HĐBT ngày 11/12/1989 của Hội đồng Bộ trưởng quy định nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của các Bộ;

Căn cứ Quyết định số 155/HĐBT ngày 15/10/1988 của Hội đồng Bộ trưởng quy định chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy của Bộ Tài chính;

Căn cứ Pháp lệnh kế toán và thống kê do Hội đồng Nhà nước công bố theo Lệnh số 06-LCT/HĐNN ngày 20/5/1988 và Điều lệ tổ chức kế toán Nhà nước ban hành theo Nghị định số 25/HĐBT ngày 18/3/1989 của Hội đồng Bộ trưởng;

Căn cứ Nghị quyết số 270B/NQ-HĐNN ngày 08/8/1990 của Hội đồng Nhà nước về việc công bố và thi hành Luật thuế doanh thu, Luật thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật thuế lợi tức;

Căn cứ Quyết định số 212/TC-CĐKT ngày 15/12/1989 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành hệ thống tài khoản kế toán thống nhất áp dụng trong nền kinh tế quốc dân;

Để cụ thể hoá và hướng dẫn vận dụng chế độ kế toán thống nhất cho các đơn vị sản xuất, kinh doanh ngoài quốc doanh;

 

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay ban hành kèm theo Quyết định này "Chế độ kế toán sản xuất, kinh doanh ngoài quốc doanh".

Điều 2. Chế độ kế toán sản xuất, kinh doanh ngoài quốc doanh nói ở Điều 1 áp dụng cho các hộ kinh doanh cá thể, hộ tiểu công nghiệp, các xí nghiệp tư doanh, công ty tư doanh, các hợp tác xã, các tổ chức kinh doanh tập thể của các đoàn thể, cơ quan hành chính sự nghiệp hoạt động trong các lĩnh vực sản xuất công nghiệp, nông lâm nghiệp, xây dựng, vận tải, khai thác tài nguyên, nuôi trồng hải sản, kinh doanh thương nghiệp, ăn uống, phục vụ và các dịch vụ khác về văn hoá, đào tạo, giáo dục, khám chữa bệnh... đã được cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép kinh doanh.

Điều 3. Chế độ kế toán này thi hành thống nhất trong cả nước từ ngày 01/01/1991 và thay thế các chế độ kế toán hiện hành của các đơn vị nói ở Điều 2.

Điều 4. Thủ trưởng các Bộ, Tổng cục, Uỷ ban Nhà nước, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố, đặc khu trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm phổ biến và tổ chức thực hiện Quyết định này trong ngành và địa phương.

Điều 5. Đồng chí Tổng cục trưởng Tổng cục thuế và đồng chí Vụ trưởng Vụ chế độ kế toán và kiểm tra kế toán chịu trách nhiệm hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.

 

PHỤ LỤC SỐ 1
HỆ THỐNG CHỨNG TỪ GHI CHÉP BAN ĐẦU

(Áp dụng cho các đơn vị sản xuất, kinh doanh ngoài quốc doanh)

 

Số TT

Tên chứng từ

Số hiệu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

Bảng chấm công

Hoá đơn (bán hàng, vận chuyển, dịch vụ)

Phiếu nhập kho

Phiếu xuất kho

Biên bản giao nhận tài sản cố định

Biên bản thanh lý tài sản cố đinh

Phiếu thu

Phiếu chi

Giấy đề nghị tạm ứng

Giấy thanh toán tiền tạm ứng

Các loại vé sử dụng cho từng ngành

01-CT/NQD

02-CT/NQD

03-CT/NQD

04-CT/NQD

05-CT/NQD

06-CT/NQD

07-CT/NQD

08-CT/NQD

09-CT/NQD

10-CT/NQD

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 2
DANH MỤC SỔ KẾ TOÁN

(Áp dụng cho các hộ sản xuất, kinh doanh cá thể, hộ tiểu thương,
hộ tiểu công nghiệp)

 

Số TT

Tên sổ kế toán

Ký hiệu

Hộ cá thể

Phạm vi áp dụng

Hộ tiểu thương, tiểu công nghiệp

1

2

3

4

5

Số doanh thu

Sổ kho hàng

Sổ chi phí sản xuất, kinh doanh

Sổ lao động và tiền công thuê ngoài

Sổ tiền gửi (hoặc tiền vay) ngân hàng

01-SKT/TN

02-SKT/TN

03-SKT/TN

04-SKT/TN

05-SKT/TN

x

0

0

0

0

x

x

x

x (nếu có)

x (nếu có)

 

Phụ lục số 3

Hệ thống tài khoản kế toán

(áp dụng cho các xí nghiệp, công ty tư doanh, các hợp tác xã, các tổ chức kinh doanh tập thể của các đoàn thể, cơ quan hành chính sự nghiệp)

Số TT

Loại và tên tài khoản

Số hiệu T.khoản

Số hiệu và tên tiểu khoản

1

2

3

4

 

Loại 1 -Tài sản cố định

 

 

1

Tài sản cố định

10

 

2

Hao mòn tài sản cố định

11

 

 

Loại II - Dự trữ SXKD

 

 

3

Nguyên liệu, vật liệu

21

211-Nguyên liệu, vật liệu chính

 

 

 

212-Vật liệu phụ

213-Nhiên liệu

214-Phụ tùng

215-Thiết bị XDCB

216-Công cụ lao động nhỏ

217-Vật liệu khác

4

Sản phẩm, hàng hoá

24

241-Sản phẩm

242-Hàng hoá

 

Loại III- Chi phí

 

 

5

Sản xuất, kinh doanh

30

 

6

Chi phí quản lý

33

 

7

Chi phí theo dự toán

36

361-Chi phí chờ phân bổ

362-Chi phí trích trước

 

Loại IV- Tiêu thụ và kết quả

 

 

8

Tiêu thụ và kết quả

40

401-Hoạt động sản xuất, kinh doanh

403-Hoạt động liên doanh

404-Nghiệp vụ tài chính

405-Nghiệp vụ khác

 

Loại V- Vốn bằng tiền

 

 

9

Tiền mặt

50

501-Tiền Việt Nam

502-Tín phiếu, vàng bạc

503-Ngoại tệ

10

Tiền gửi ngân hàng

51

511-Tiền Việt Nam gửi ngân hàng

512-Ngoại tệ gửi ngân hàng

 

Loại VI- Thanh toán

 

 

11

Thanh toán với người bán

60

 

12

Thanh toán với người mua

61

 

13

Các khoản phải thu, phải trả

62

621-Tạm ứng

622-Các khoản phải thu phải trả

14

Thanh toán với ngân sách

64

641-Thuế doanh thu và thuế tiêu thụ đặc biệt

642-Thuế lợi tức

644-Thuế nhà đất

645-Thuế thu nhập

646-Thuế khác

15

Vốn tham gia liên doanh

66

661-Vốn liên doanh

662-Thanhtoán thu nhập về liên doanh

16

Thanh toán bảo hiểm xã hội

68

681-Bảo hiểm xã hội

682-Kinh phí công đoàn

17

Thanh toán với lao động và các cổ đông

69

691-Thanh toán tiền công với lao động

692-Thanh toán lãi với các cổ đông

 

Loại VII-Thu nhập

 

 

18

Thu nhập và phân phối thu nhập

70

701-Thu nhập sản xuất kinh doanh

703-Thu nhập hoạt động liên doanh

704-Thu nhập nghiệp vụ tài chính

705-Thu nhập khác

 

Loại VIII- Nguồn vốn

 

 

19

Nguồn vốn pháp định

80

 

20

Quỹ xí nghiệp

83

831-Quỹ tích luỹ

832-Quỹ dự trữ

835-Quỹ phúc lợi

834-Quỹ khác

 

Loại IX- Nguồn vốn tín dụng

 

 

21

Nguồn vốn vay

90

901-Vay ngân hàng

902-Vay đối tượng khác

Các tài khoản ngoài bảng tổng kết tài sản

1

2

3

4

5

6

Tài sản cố định đi thuê

Vật tư hàng hoá nhận gia công

Hàng hoá nhận bán hộ ký gửi

Nguồn vốn liên doanh

Nguồn vốn cổ phần

Ngoại tệ các loại

01

02

03

05

06

07

 

PHỤ LỤC SỐ 4

DANH MỤC SỔ KẾ TOÁN

(Áp dụng cho các xí nghiệp, công ty tư doanh, các hợp tác xã, các tổ chức kinh doanh tập thể của các đoàn thể, cơ quan hành chính sự nghiệp)

Số

 

 

Phạm vi áp dụng

TT

Tên sổ kế toán

Ký hiệu sổ

Hình thức kế toán Nhật ký sổ cái

Hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ

 

Chứng từ ghi sổ

01-SKT/NQD

0

x

 

Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ

02-SKT/NQD

0

x

 

Sổ cái Nhật ký -sổ cái

03-SKT/NQD

0

x

 

Sổ tài sản cố định

04-SKT/NQD

x

0

 

Sổ theo dõi cổ phần

05-SKT/NQD

x

x

 

Sổ kho (hoặc thẻ kho)

06-SKT/NQD

x

x

 

Sổ chi tiết vật liệu (sản phẩm hàng hoá

07-SKT/NQD

x

x

 

Sổ chi phí sản xuất, kinh doanh

08-SKT/NQD

x

x

 

Sổ theo dõi lao động và thanh toán tiền công thuê ngoài

09-SKT/NQD

x

x

 

Sổ ghi tiết tiêu thụ

10-SKT/NQD

x

x

 

Sổ quỹ tiền mặt

11-SKT/NQD

x

x

 

Sổ theo dõi ngoại tệ

12a-SKT/NQD

x

x

 

 

12b-SKT/NQD

x

x

13

Sổ theo dõi tiền gửi ngân hàng

13-SKT/NQD

x

x

14

Sổ chi tiết kế toán

14-SKT/NQD

0

x

15

Bảng cân đối phát sinh

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 5

BÁO CÁO KẾ TOÁN

(Áp dụng cho các xí nghiệp, công ty tư doanh, các hợp tác xã, các tổ chức
kinh doanh tập thể của các đoàn thể, cơ quan hành chính sự nghiệp)

 

 

 

Đơn vị nhận báo cáo

Ký hiệu biểu

Tên biểu báo cáo

Kỳ báo cáo

Cơ quan thuế quận huyện

Chủ quản

Ngân hàng

01-BCKT/NQD

02-BCKT/NQD

03-BCKT/NQD

 

Bảng tổng kết tài sản

Kết quả kinh doanh

Báo cáo tồn kho vật liệu, sản phẩm, hàng hoá

Quý, năm

Quý, năm

Quý, năm

x

x

 

x

x

x

 

x

x (nếu có vay ngân hàng)

0

 

Bộ trưởng

(Đã ký)

 

Hồ Tế

Văn bản được HD, QĐ chi tiết(0)

Văn bản HD, QĐ chi tiết(0)

Văn bản hết hiệu lực(0)

Văn bản căn cứ(0)

Văn bản quy định hết hiệu lực(0)

Văn bản bị hết hiệu lực 1 phần(0)

Văn bản dẫn chiếu(0)

Văn bản quy định hết hiệu lực 1 phần(0)

Văn bản bị đình chỉ(0)

Văn bản liên quan khác(0)

Văn bản đình chỉ(0)

Văn bản bị đình chỉ 1 phần(0)

Văn bản đình chỉ 1 phần(0)

Văn bản được bổ sung(0)

Văn bản bổ sung(0)

Văn bản được sửa đổi(0)

Văn bản sửa đổi(0)

Ban hành:
15/07/2022
Hiệu lực:
01/01/1970
Tình trạng:
Không xác định
Ban hành:
15/07/2022
Hiệu lực:
01/01/1970
Tình trạng:
Không xác định
Ban hành:
06/07/2022
Hiệu lực:
01/01/1970
Tình trạng:
Không xác định
Ban hành:
22/06/2022
Hiệu lực:
01/01/1970
Tình trạng:
Không xác định
Ban hành:
14/06/2022
Hiệu lực:
01/01/1970
Tình trạng:
Không xác định
Ban hành:
31/05/2022
Hiệu lực:
01/01/1970
Tình trạng:
Không xác định
Ban hành:
26/11/1990
Hiệu lực:
26/11/1990
Tình trạng:
Hết hiệu lực toàn bộ
Ban hành:
29/11/1990
Hiệu lực:
29/11/1990
Tình trạng:
Còn hiệu lực
Ban hành:
01/12/1990
Hiệu lực:
01/12/1990
Tình trạng:
Còn hiệu lực

Chính phủ