Sắc lệnh 223 Về việc ấn định hình phạt tội đưa và nhận hối lộ

Số, ký hiệu 223
Loại văn bản Sắc lệnh
Ngày ban hành 27/11/1946
Ngày hiệu lực 12/12/1946
Ngày đăng công báo
Nguồn thu nhập Hồ sơ số Q004-H00IA/LTQG;
Nghành
Lĩnh vực
Cơ quan ban hành Chủ tịch Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hoà
Chức danh Chủ tịch Chính phủ
Người ký Hồ Chí Minh
Phạm vi Toàn quốc
Thông tin áp dụng
Tình trạng hiệu lực Hết hiệu lực toàn bộ
CHỦ TỊCH CHÍNH PHỦ VIỆT NAM DÂN CHỦ CỘNG HOÀ
Số: 223
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 27 tháng 11 năm 1946

SẮC LỆNH

CỦA CHỦ TỊCH CHÍNH PHỦ VIỆT NAM DÂN CHỦ CỘNG HOÀ

SỐ 223 NGÀY 27 THÁNG 11 NĂM 1946

 

CHỦ TỊCH CHÍNH PHỦ VIỆT NAM DÂN CHỦ CỘNG HOÀ

Chiểu lời đề nghị của Bộ Tư pháp,

Sau khi đã hỏi ý kiến Ban thường trực Quốc hội và sau khi Hội đồng Chính phủ đã thoả thuận,

 

RA SẮC LỆNH:

Điều thứ 1

Tội đưa hối lộ cho công chức, tội công chức nhận hối lộ, hoặc phu lam, hoặc biển thủ công quỹ hay của công dân đều bị phạt khổ sai từ 5 năm đến 20 năm và phạt bạc gấp đôi tang vật hối lộ, phu lam hay biển thủ.

Tang vật hối lộ bị tịch thu sung công.

Người phạm tội còn có thể bị xử tịch thu nhiều nhất là đến ba phần tư gia sản.

Các đồng phạm và tòng phạm cũng bị phạt như trên.

Điều thứ 2

Người phạm tội đưa hối lộ cho một công chức mà tự ý cáo giác cho nhà chức trách việc hối lộ ấy và chứng minh rằng đã đưa hối lộ là vì bị công chức cưỡng bách ước hứa hay là dùng cách trả nguy thôi người ấy được miễn hết các tội. Trong trường hợp này, tang vật hối lộ được hoàn lại.

Điều thứ 3

Đối với các tội trên, công chức còn gồm nhân viên trong Chính phủ, trong các Uỷ ban Hành chính các cấp, các cơ quan do nhân dân bầu lên, trong bộ đội và tất cả các người phụ trách một công vụ.

Điều thứ 4

Các luật lệ hiện hành, trái với Sắc lệnh này đều bãi bỏ.

Điều thứ 5

Bộ trưởng Bộ Tư pháp chịu uỷ nhiệm thi hành Sắc lệnh này./.

 

 

 

Hồ Chí Minh

(Đã ký)

 

 

Chủ tịch Chính phủ

(Đã ký)

 

Hồ Chí Minh

Văn bản được HD, QĐ chi tiết(0)

Văn bản HD, QĐ chi tiết(0)

Văn bản hết hiệu lực(0)

Văn bản căn cứ(0)

Văn bản quy định hết hiệu lực(0)

Văn bản bị hết hiệu lực 1 phần(0)

Văn bản dẫn chiếu(0)

Văn bản quy định hết hiệu lực 1 phần(0)

Văn bản bị đình chỉ(0)

Văn bản liên quan khác(0)

Văn bản đình chỉ(0)

Văn bản bị đình chỉ 1 phần(0)

Văn bản đình chỉ 1 phần(0)

Văn bản được bổ sung(0)

Văn bản bổ sung(0)

Văn bản được sửa đổi(0)

Văn bản sửa đổi(0)

Ban hành:
08/09/1945
Hiệu lực:
23/09/1945
Tình trạng:
Hết hiệu lực toàn bộ
Ban hành:
14/01/1946
Hiệu lực:
29/01/1946
Tình trạng:
Hết hiệu lực toàn bộ
Ban hành:
15/01/1946
Hiệu lực:
30/01/1946
Tình trạng:
Hết hiệu lực toàn bộ
Ban hành:
18/01/1946
Hiệu lực:
02/02/1946
Tình trạng:
Hết hiệu lực toàn bộ
Ban hành:
22/11/1946
Hiệu lực:
22/11/1946
Tình trạng:
Hết hiệu lực toàn bộ
Ban hành:
22/11/1946
Hiệu lực:
07/12/1946
Tình trạng:
Hết hiệu lực toàn bộ
Ban hành:
22/11/1946
Hiệu lực:
22/11/1946
Tình trạng:
Hết hiệu lực toàn bộ
Ban hành:
26/11/1946
Hiệu lực:
11/12/1946
Tình trạng:
Hết hiệu lực toàn bộ
Ban hành:
26/11/1946
Hiệu lực:
11/12/1946
Tình trạng:
Hết hiệu lực toàn bộ
Ban hành:
27/11/1946
Hiệu lực:
27/11/1946
Tình trạng:
Hết hiệu lực toàn bộ

Chính phủ