Danh sách xét nghiệm y khoa
Tra theo bảng chữ cái
B
- Bốn xét nghiệm sàng lọc khi mang thai (AFP, HCG, estriol và inhibin A)
- Bốn xét nghiệm sàng lọc khi mang thai (AFP, HCG, estriol và inhibin A)
C
- Chụp X quang ngực
- Chụp động mạch vành (Angiograms)
- Các thủ thuật sinh thiết sử dụng để chẩn đoán ung thư
- Chụp CT scan mạch vành
- Chụp cắt lớp vi tính (CT scan)
- Chụp cắt lớp vi tính (angiograms CT) mạch vành
- Cordocentesis
- Chụp quét hạt nhân xương
- Chỉ định xét nghiệm đông máu cầm máu trong lâm sàng
- Chọc ối: chỉ định và ý nghĩa lâm sàng
- Chụp động mạch: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Chụp động mạch đầu và cổ: ý nghĩa lâm sàng chỉ số kết quả
- Chụp động mạch phổi: ý nghĩa lâm sàng kết quả
- Chụp x quang khớp có cản quang: ý nghĩa lâm sàng chỉ số kết quả
- Chụp đại trực tràng với thuốc xổ Barium: ý nghĩa lâm sàng kết quả
- Chọc hút tủy xương và sinh thiết tủy: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- C - Peptide: ý nghĩa lâm sàng xét nghiệm cho bệnh tiểu đường
- Chụp cắt lớp vi tính (CT Angiogram) hệ tim mạch: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Chụp cắt lớp vi tính (CT) cơ thể: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Chụp cắt lớp vi tính (CT) đầu và mặt: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Chụp cắt lớp vi tính (CT) cột sống: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Chụp x quang bàng quang và niệu đạo: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Chụp cắt lớp phát xạ Positron (PET): ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Chụp buồng tử cung vòi trứng cản quang (hysterosalpingogram): ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Chụp thận tĩnh mạch (IVP): ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Chọc dò tủy sống: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Chụp cộng hưởng từ (MRI): ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Chụp cộng hưởng từ (MRI) bụng: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Chụp cộng hưởng từ (MRI) vú: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Chụp cộng hưởng từ (MRI) đầu: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Chụp cộng hưởng từ (MRI) vai: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Chụp quang tuyến vú: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Chụp x quang tủy sống: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Chọc hút xoang viêm: xác định vi khuẩn, vi rút, hoặc nấm
- Chụp thận ngược dòng: ý nghĩa lâm sàng kết quả thủ thuật
- Chụp X quang ngực
- Chụp động mạch vành (Angiograms)
- Các thủ thuật sinh thiết sử dụng để chẩn đoán ung thư
- Các thủ thuật sinh thiết sử dụng để chẩn đoán ung thư
- Chụp CT scan mạch vành
- Chụp cắt lớp vi tính (CT scan)
- Chụp cắt lớp vi tính (CT scan)
- Chụp cắt lớp vi tính (angiograms CT) mạch vành
- Cordocentesis
- Chụp quét hạt nhân xương
- Chỉ định xét nghiệm đông máu cầm máu trong lâm sàng
- Chọc ối: chỉ định và ý nghĩa lâm sàng
- Chụp động mạch: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Chụp động mạch đầu và cổ: ý nghĩa lâm sàng chỉ số kết quả
- Chụp động mạch phổi: ý nghĩa lâm sàng kết quả
- Chụp x quang khớp có cản quang: ý nghĩa lâm sàng chỉ số kết quả
- Chụp đại trực tràng với thuốc xổ Barium: ý nghĩa lâm sàng kết quả
- Chọc hút tủy xương và sinh thiết tủy: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- C - Peptide: ý nghĩa lâm sàng xét nghiệm cho bệnh tiểu đường
- Chụp cắt lớp vi tính (CT Angiogram) hệ tim mạch: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Chụp cắt lớp vi tính (CT) cơ thể: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Chụp cắt lớp vi tính (CT) đầu và mặt: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Chụp cắt lớp vi tính (CT) cột sống: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Chụp x quang bàng quang và niệu đạo: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Chụp cắt lớp phát xạ Positron (PET): ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Chụp buồng tử cung vòi trứng cản quang (hysterosalpingogram): ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Chụp thận tĩnh mạch (IVP): ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Chọc dò tủy sống: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Chụp cộng hưởng từ (MRI): ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Chụp cộng hưởng từ (MRI) bụng: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Chụp cộng hưởng từ (MRI) vú: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Chụp cộng hưởng từ (MRI) đầu: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Chụp cộng hưởng từ (MRI) vai: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Chụp quang tuyến vú: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Chụp x quang tủy sống: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Chọc hút xoang viêm: xác định vi khuẩn, vi rút, hoặc nấm
- Chụp thận ngược dòng: ý nghĩa lâm sàng kết quả thủ thuật
D
- Đặt ống thông tim
- Điện tâm đồ (ECG hoặc EKG)
- Đo áp lực thực quản
- Điện não đồ (electroencephalogram, EEG)
- Đọc kết quả khí máu
- Đánh giá chất nhầy cổ tử cung kế hoạch hóa gia đình
- Đông máu cầm máu: đánh giá kết quả bộ xét nghiệm vòng đầu
- Điện tâm đồ theo dõi liên tục: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Đánh giá sinh lý phát triển thai nhi (BPP): ý nghĩa lâm sàng chỉ số phát triển
- Đo nhiệt độ (thân nhiệt): ý nghĩa lâm sàng chỉ số nhiệt độ cơ thể
- Đo mật độ xương: ý nghĩa lâm sàng kết quả kiểm tra
- Đo áp lực bàng quang: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Điện cơ (EMG) và nghiên cứu dẫn truyền thần kinh: ý nghĩa lâm sàng chỉ số kết quả
- Điện động nhãn đồ (ENG): ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Điện sinh lý mắt: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Điện tâm đồ gắng sức: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Điện di Hemoglobin: ý nghĩa lâm sàng chỉ số xét nghiệm
- Đo nhịp tim: ý nghĩa lâm sàng kết quả kiểm tra
- Đo hấp thu iốt phóng xạ (RAIU): ý nghĩa lâm sàng kết quả xét nghiệm
- Đặt ống thông tim
- Đặt ống thông tim
- Điện tâm đồ (ECG hoặc EKG)
- Đo áp lực thực quản
- Điện não đồ (electroencephalogram, EEG)
- Đọc kết quả khí máu
- Đánh giá chất nhầy cổ tử cung kế hoạch hóa gia đình
- Đông máu cầm máu: đánh giá kết quả bộ xét nghiệm vòng đầu
- Điện tâm đồ theo dõi liên tục: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Đánh giá sinh lý phát triển thai nhi (BPP): ý nghĩa lâm sàng chỉ số phát triển
- Đo nhiệt độ (thân nhiệt): ý nghĩa lâm sàng chỉ số nhiệt độ cơ thể
- Đo mật độ xương: ý nghĩa lâm sàng kết quả kiểm tra
- Đo áp lực bàng quang: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Điện cơ (EMG) và nghiên cứu dẫn truyền thần kinh: ý nghĩa lâm sàng chỉ số kết quả
- Điện động nhãn đồ (ENG): ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Điện sinh lý mắt: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Điện tâm đồ gắng sức: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Điện di Hemoglobin: ý nghĩa lâm sàng chỉ số xét nghiệm
- Đo nhịp tim: ý nghĩa lâm sàng kết quả kiểm tra
- Đo hấp thu iốt phóng xạ (RAIU): ý nghĩa lâm sàng kết quả xét nghiệm
E
Trở về đầu trangH
- Hiến máu
- Hiến tế bào gốc máu và tủy xương
- HIDA scan
- Hóa trị ung thư vú
- Hóa trị liệu
- Hiến máu
- Hiến tế bào gốc máu và tủy xương
- HIDA scan
- Hóa trị ung thư vú
- Hóa trị liệu
K
- Kiểm tra huyết áp
- Khám răng miệng cho trẻ em
- Kiểm tra gen BRCA ung thư vú
- Kiểm tra chỉ số mắt cá chân: ý nghĩa lâm sàng chỉ số kết quả
- Khám nghiệm tử thi: ý nghĩa kết quả khám nghiệm
- Kiểm tra huyết áp tại nhà: ý nghĩa lâm sàng chỉ số huyết áp
- Kiểm tra áp lực bàng quang và Bonney cho chứng tiểu không tự chủ ở phụ nữ
- Khám lâm sàng vú: ý nghĩa kết quả thăm khám
- Kiểm tra căng thẳng co thắt: đánh giá sức khỏe thai nhi
- Kỹ thuật số kiểm tra trực tràng (DRE): ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Khám kiểm tra tai: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Kiểm tra thực quản: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Kiểm tra thính giác: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Khám tai tại nhà: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Kiểm tra chức năng phổi tại nhà: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Kiểm tra huyết áp
- Khám răng miệng cho trẻ em
- Kiểm tra gen BRCA ung thư vú
- Kiểm tra chỉ số mắt cá chân: ý nghĩa lâm sàng chỉ số kết quả
- Khám nghiệm tử thi: ý nghĩa kết quả khám nghiệm
- Kiểm tra huyết áp tại nhà: ý nghĩa lâm sàng chỉ số huyết áp
- Kiểm tra áp lực bàng quang và Bonney cho chứng tiểu không tự chủ ở phụ nữ
- Khám lâm sàng vú: ý nghĩa kết quả thăm khám
- Kiểm tra căng thẳng co thắt: đánh giá sức khỏe thai nhi
- Kỹ thuật số kiểm tra trực tràng (DRE): ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Khám kiểm tra tai: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Kiểm tra thực quản: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Kiểm tra thính giác: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Khám tai tại nhà: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Kiểm tra chức năng phổi tại nhà: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
L
- Lấy mẫu lông nhung màng đệm (CVS): ý nghĩa lâm sàng chỉ số kết quả
- Lấy mẫu máu thai nhi (FBS) kiểm tra nhậy cảm Rh: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Lấy mẫu lông nhung màng đệm (CVS): ý nghĩa lâm sàng chỉ số kết quả
- Lấy mẫu máu thai nhi (FBS) kiểm tra nhậy cảm Rh: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
M
Trở về đầu trangN
- Nội soi đại tràng (ruột già)
- Nội soi bàng quang
- Nội soi tiêu hóa
- Nhiệt độ cơ thể ngày rụng trứng và kế hoạch hóa gia đình
- Nghiệm pháp đường (Glucose) cho phụ nữ có thai
- Nội soi khớp: ý nghĩa lâm sàng chỉ số kết quả
- Nội soi phế quản: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Nội soi đại tràng: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Nội soi bàng quang: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Nghiên cứu điện sinh lý: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Nội soi đường mật ngược dòng (ERCP): ý nghĩa lâm sàng chỉ số kết quả
- Nội soi kiểm tra xoang: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Nhận thức về khả năng sinh sản: kế hoạch hóa gia đình tự nhiên
- Nội soi mắt: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Nội soi buồng tử cung: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Nội soi và phẫu thuật nội soi ổ bụng: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Nội soi thanh quản: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Nội soi trung thất: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Nuôi cấy da và vết thương: ý nghĩa lâm sàng kết quả xét nghiệm
- Nuôi cấy đờm: ý nghĩa lâm sàng chỉ số kết quả
- Nuôi cấy phân: ý nghĩa lâm sàng kết quả nuôi cấy
- Nuôi cấy cổ họng: ý nghĩa lâm sàng kết quả nuôi cấy
- Nuôi cấy nước tiểu: ý nghĩa lâm sàng kết quả xét nghiệm
- Nội soi đại tràng (ruột già)
- Nội soi bàng quang
- Nội soi tiêu hóa
- Nhiệt độ cơ thể ngày rụng trứng và kế hoạch hóa gia đình
- Nghiệm pháp đường (Glucose) cho phụ nữ có thai
- Nội soi khớp: ý nghĩa lâm sàng chỉ số kết quả
- Nội soi phế quản: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Nội soi đại tràng: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Nội soi bàng quang: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Nghiên cứu điện sinh lý: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Nội soi đường mật ngược dòng (ERCP): ý nghĩa lâm sàng chỉ số kết quả
- Nội soi kiểm tra xoang: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Nhận thức về khả năng sinh sản: kế hoạch hóa gia đình tự nhiên
- Nội soi mắt: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Nội soi buồng tử cung: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Nội soi và phẫu thuật nội soi ổ bụng: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Nội soi thanh quản: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Nội soi trung thất: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Nuôi cấy da và vết thương: ý nghĩa lâm sàng kết quả xét nghiệm
- Nuôi cấy đờm: ý nghĩa lâm sàng chỉ số kết quả
- Nuôi cấy phân: ý nghĩa lâm sàng kết quả nuôi cấy
- Nuôi cấy cổ họng: ý nghĩa lâm sàng kết quả nuôi cấy
- Nuôi cấy nước tiểu: ý nghĩa lâm sàng kết quả xét nghiệm
P
- Phân tích tóc: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Papillomavirus (HPV): ý nghĩa lâm sàng chỉ số xét nghiệm
- Phân tích sỏi thận: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Phản ứng mantoux: xét nghiệm phản ứng da tuberculin
- Phân tích tinh dịch: ý nghĩa lâm sàng kết quả xét nghiệm
- Phết máu dày và mỏng cho bệnh sốt rét: ý nghĩa lâm sàng kết quả xét nghiệm
- Phết tế bào âm đạo: ý nghĩa lâm sàng kết quả xét nghiệm
- Phân tích tóc: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Papillomavirus (HPV): ý nghĩa lâm sàng chỉ số xét nghiệm
- Phân tích sỏi thận: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Phản ứng mantoux: xét nghiệm phản ứng da tuberculin
- Phân tích tinh dịch: ý nghĩa lâm sàng kết quả xét nghiệm
- Phết máu dày và mỏng cho bệnh sốt rét: ý nghĩa lâm sàng kết quả xét nghiệm
- Phết tế bào âm đạo: ý nghĩa lâm sàng kết quả xét nghiệm
Q
- Quét canxi mạch vành: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Quét canxi mạch vành: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
S
- Sinh thiết tuyến tiền liệt
- Siêu âm Doppler
- Siêu âm
- Siêu âm thai nhi
- Soi cổ tử cung
- Sinh thiết thận
- Sàng lọc hội chứng Down, Edwards 3 tháng (tam cá nguyệt) đầu thai kỳ
- Sinh thiết da
- Siêu âm tim (Echocardiograms)
- Sinh thiết vú
- Sinh thiết tủy xương và hút tủy
- Siêu âm ổ bụng: ý nghĩa lâm sàng chỉ số siêu âm
- Sinh thiết mụn cóc sinh dục (Human Papillomavirus): ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Sinh thiết xương: ý nghĩa lâm sàng kết quả sinh thiết
- Sinh thiết vú: ý nghĩa lâm sàng kết quả sinh thiết
- Siêu âm vú: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Soi cổ tử cung và sinh thiết cổ tử cung: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Siêu âm sọ: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Siêu âm Doppler: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Sinh thiết nội mạc tử cung: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Siêu âm thai nhi: ý nghĩa lâm sàng chỉ số kết quả
- Soi đáy mắt: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Sinh thiết gan: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Sinh thiết phổi: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Sàng lọc ung thư phổi: CT scan liều thấp
- Sinh thiết tinh hoàn: ý nghĩa lâm sàng kết quả thủ thuật
- Sinh thiết tuyến tiền liệt
- Siêu âm Doppler
- Siêu âm
- Siêu âm thai nhi
- Soi cổ tử cung
- Sinh thiết thận
- Sàng lọc hội chứng Down, Edwards 3 tháng (tam cá nguyệt) đầu thai kỳ
- Sinh thiết da
- Siêu âm tim (Echocardiograms)
- Sinh thiết vú
- Sinh thiết tủy xương và hút tủy
- Siêu âm ổ bụng: ý nghĩa lâm sàng chỉ số siêu âm
- Sinh thiết mụn cóc sinh dục (Human Papillomavirus): ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Sinh thiết xương: ý nghĩa lâm sàng kết quả sinh thiết
- Sinh thiết vú: ý nghĩa lâm sàng kết quả sinh thiết
- Siêu âm vú: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Soi cổ tử cung và sinh thiết cổ tử cung: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Siêu âm sọ: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Siêu âm Doppler: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Sinh thiết nội mạc tử cung: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Siêu âm thai nhi: ý nghĩa lâm sàng chỉ số kết quả
- Soi đáy mắt: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Sinh thiết gan: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Sinh thiết phổi: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Sàng lọc ung thư phổi: CT scan liều thấp
- Sinh thiết tinh hoàn: ý nghĩa lâm sàng kết quả thủ thuật
T
- Truyền máu
- Tiêm Cortisone
- Thử fibronectin khi mang thai
- Thử nghiệm di truyền (kiểm tra DNA)
- Tế bào học nước tiểu
- Tỉ lệ lắng đọng hồng cầu (sed)
- Thụt Bari chụp x quang đại tràng
- Tính ngày kinh nguyệt kế hoạch hóa gia đình
- Thời gian ruột vận chuyển: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết qủa
- Thông tim: ý nghĩa lâm sàng chỉ số kết qủa
- Theo dõi tim thai điện tử: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Thông tim cho tim bẩm sinh: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Thử thai tại nhà: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Tự kiểm tra mảng bám răng: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Tế bào học đờm: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Tự kiểm tra âm đạo: ý nghĩa lâm sàng kết quả kiểm tra
- Truyền máu
- Tiêm Cortisone
- Thử fibronectin khi mang thai
- Thử nghiệm di truyền (kiểm tra DNA)
- Tế bào học nước tiểu
- Tỉ lệ lắng đọng hồng cầu (sed)
- Thụt Bari chụp x quang đại tràng
- Tính ngày kinh nguyệt kế hoạch hóa gia đình
- Thời gian ruột vận chuyển: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết qủa
- Thông tim: ý nghĩa lâm sàng chỉ số kết qủa
- Theo dõi tim thai điện tử: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Thông tim cho tim bẩm sinh: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Thử thai tại nhà: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Tự kiểm tra mảng bám răng: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Tế bào học đờm: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Tự kiểm tra âm đạo: ý nghĩa lâm sàng kết quả kiểm tra
U
Trở về đầu trangV
- Vi khuẩn âm đạo: ý nghĩa lâm sàng kết quả xét nghiệm
- Vi khuẩn âm đạo: ý nghĩa lâm sàng kết quả xét nghiệm
X
- Xét nghiệm ANA (kháng thể kháng nhân)
- Xét nghiệm máu trong phân (FOBT)
- Xét nghiệm CA 125
- Xét nghiệm DNA trong phân chẩn đoán ung thư đại tràng
- Xét nghiệm liên cầu nhóm B
- Xét nghiệm dung nạp glucose (đường máu)
- Xét nghiệm Ferritin chẩn đoán thiếu máu thiếu sắt
- Xét nghiệm Cytochrome P450 (CYP450)
- Xét nghiệm đánh giá hệ thống đông máu cầm máu
- X quang bụng: ý nghĩa lâm sàng hình ảnh x quang
- Xạ hình xương: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Xạ hình tưới máu tim: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- X quang ngực: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Xét nghiệm karyotype hay lập bộ nhiễm sắc thể: ý nghĩa lâm sàng chỉ số kết quả
- Xạ hình tim: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- X quang nha khoa: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- X quang chi: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- X quang mặt: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Xạ hình túi mật: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Xạ hình Gallium: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Xét nghiệm Helicobacter Pylori (HP): ý nghĩa lâm sàng kết quả xét nghiệm
- Xét nghiệm gen Hemochromatosis (HFE Test): ý nghĩa lâm sàng kết quả xét nghiệm
- Xạ hình thận: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Xét nghiệm tiêu bản KOH: ý nghĩa lâm sàng kết quả xét nghiệm
- Xạ hình gan và lá lách: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Xạ hình thông khí tưới máu phổi: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Xét nghiệm Pap: ý nghĩa lâm sàng xét nghiệm ung thư cổ tử cung
- Xét nghiệm thâm nhập tinh trùng: ý nghĩa lâm sàng chỉ số xét nghiệm
- Xét nghiệm phân: ý nghĩa lâm sàng kết quả xét nghiệm
- Xét nghiệm giang mai: ý nghĩa lâm sàng kết quả xét nghiệm
- Xạ hình tuyến giáp: ý nghĩa lâm sàng kết quả thủ thuật
- Xét nghiệm loại mô (HLA): ý nghĩa lâm sàng kết quả xét nghiệm
- Xét nghiệm độc tính: ý nghĩa lâm sàng kết quả xét nghiệm
- Xét nghiệm niệu động học: ý nghĩa lâm sàng kết quả xét nghiệm
- Xét nghiệm ANA (kháng thể kháng nhân)
- Xét nghiệm máu trong phân (FOBT)
- Xét nghiệm CA 125
- Xét nghiệm DNA trong phân chẩn đoán ung thư đại tràng
- Xét nghiệm liên cầu nhóm B
- Xét nghiệm dung nạp glucose (đường máu)
- Xét nghiệm Ferritin chẩn đoán thiếu máu thiếu sắt
- Xét nghiệm Cytochrome P450 (CYP450)
- Xét nghiệm đánh giá hệ thống đông máu cầm máu
- X quang bụng: ý nghĩa lâm sàng hình ảnh x quang
- Xạ hình xương: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Xạ hình tưới máu tim: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- X quang ngực: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Xét nghiệm karyotype hay lập bộ nhiễm sắc thể: ý nghĩa lâm sàng chỉ số kết quả
- Xạ hình tim: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- X quang nha khoa: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- X quang chi: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- X quang mặt: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Xạ hình túi mật: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Xạ hình Gallium: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Xét nghiệm Helicobacter Pylori (HP): ý nghĩa lâm sàng kết quả xét nghiệm
- Xét nghiệm gen Hemochromatosis (HFE Test): ý nghĩa lâm sàng kết quả xét nghiệm
- Xạ hình thận: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Xét nghiệm tiêu bản KOH: ý nghĩa lâm sàng kết quả xét nghiệm
- Xạ hình gan và lá lách: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Xạ hình thông khí tưới máu phổi: ý nghĩa lâm sàng giá trị kết quả
- Xét nghiệm Pap: ý nghĩa lâm sàng xét nghiệm ung thư cổ tử cung
- Xét nghiệm thâm nhập tinh trùng: ý nghĩa lâm sàng chỉ số xét nghiệm
- Xét nghiệm phân: ý nghĩa lâm sàng kết quả xét nghiệm
- Xét nghiệm giang mai: ý nghĩa lâm sàng kết quả xét nghiệm
- Xạ hình tuyến giáp: ý nghĩa lâm sàng kết quả thủ thuật
- Xét nghiệm loại mô (HLA): ý nghĩa lâm sàng kết quả xét nghiệm
- Xét nghiệm độc tính: ý nghĩa lâm sàng kết quả xét nghiệm
- Xét nghiệm niệu động học: ý nghĩa lâm sàng kết quả xét nghiệm